Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 192 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 13  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15.5  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15.5  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 14  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15

B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:

- Đơn giá học phí: 295.000/tín chỉ

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng không quá 10%/năm học

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 14  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
5 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 14  
6 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 14  
7 7620201 Lâm nghiệp A00;A01;B00;D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 192 lượt xem


Nhắn tin Zalo