Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
STT | Ngành | Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập THPT |
1 | Công nghệ thông tin | 16 |
2 | Kế toán | 16 |
3 | Kinh tế | 16 |
4 | Kinh tế số | 16 |
5 | Lâm học | 16 |
6 | Marketing | 16 |
7 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 16 |
8 | Quản lý đất đai | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Tài chính ngân hàng | 16 |
11 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Logictics và chuỗi cung ứng | 16 |
14 | Công nghệ tài chính | 16 |
15 | Thương mại điện tử | 16 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
9 | 7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
10 | 7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Thú Y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?