Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 cao nhất 14 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 cao nhất 14 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 272.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng 10%/năm học
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: