Học phí Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 295.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng không quá 10%/năm học
B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 272.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng 10%/năm học
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: