Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Ghi chú:
- Phương thức 100: Xét theo kết quả thi THPT
- Phương thức 200: Xét theo kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 402: Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
- Phương thức 301: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh


C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét học bạ
| STT | Ngành | Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập THPT |
| 1 | Công nghệ thông tin | 16 |
| 2 | Kế toán | 16 |
| 3 | Kinh tế | 16 |
| 4 | Kinh tế số | 16 |
| 5 | Lâm học | 16 |
| 6 | Marketing | 16 |
| 7 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 16 |
| 8 | Quản lý đất đai | 16 |
| 9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
| 10 | Tài chính ngân hàng | 16 |
| 11 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
| 13 | Logictics và chuỗi cung ứng | 16 |
| 14 | Công nghệ tài chính | 16 |
| 15 | Thương mại điện tử | 16 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 9 | 7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 10 | 7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
| 6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
| 7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
| 5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
| 6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
| 7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: