Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 455 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Ghi chú:

- Phương thức 100: Xét theo kết quả thi THPT

- Phương thức 200: Xét theo kết quả học tập bậc THPT

- Phương thức 402: Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.

- Phương thức 301: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

STT Ngành Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập  THPT
1 Công nghệ thông tin 16
2 Kế toán 16
3 Kinh tế 16
4 Kinh tế số 16
5 Lâm học 16
6 Marketing 16
7 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 16
8 Quản lý đất đai 16
9 Quản trị kinh doanh 16
10 Tài chính ngân hàng 16
11 Thú y (Bác sĩ Thú y) 16
12 Ngôn ngữ Anh 16
13 Logictics và chuỗi cung ứng 16
14 Công nghệ tài chính 16
15 Thương mại điện tử 16

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 16  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; B00 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; B00 16  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; B00 16  
5 7620201 Lâm học A00; A01; D01; B00 16  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00; A01; D01; B00 16  
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; B00 16  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; B00 16  
9 7310109 Kinh Tế Số A00; A01; D01; B00 16  
10 7620101 Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A00; A01; D01; B00 16  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; B00 16

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 13  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15.5  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15.5  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 14  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 14  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
5 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 14  
6 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 14  
7 7620201 Lâm nghiệp A00;A01;B00;D01 14

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.1  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 14.7  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15.8  
5 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15.3  
6 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15.65  
7 7620201 Lâm nghiệp A00; A01; B00; D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 455 lượt xem


Nhắn tin Zalo