Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 20 đến 25 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 20 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 23 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 17 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16.1 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15.9 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15.05 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 15.85 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 16.55 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 16 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; D00 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật điện - điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?