Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy, đợt 1, năm 2024, như sau:
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Các ngành ngoài sư phạm (xét kết quả học tập THPT) điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.
- Ngành Giáo dục tiểu học (xét kết quả học tập THPT) phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 8,0.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;C14;C20;D01 | 26.3 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D66 | 15 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C14;C20;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;C14;C20;D01 | 26.15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D66 | 15 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C14;C20;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A09;B00 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;C02;D07;B00 | 19 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;A09 | 19 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D15;D66;D14 | 19 | |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M07;M09 | 19 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20;C14;C04;D01 | 19 | |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;A00;C14;D01 | 19 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;B03 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;B03 | 15 | |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú у | A00;B00;D07;A09 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D66;D14 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D66;C00;C20 | 15 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;A00;C14;D01 | 15 | |
22 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C20;D01;C14 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A09;B00 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;C02;D07;B00 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;A09 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D15;D66;D14 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M07;M09 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20;C14;C04;D01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;A00;C14;D01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;B03 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;B03 | 15 | |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;D01;C20 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú у | A00;B00;D07;A09 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D66;D14 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D66;C00;C20 | 15 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00;A00;C14;D01 | 15 | |
22 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C20;D01;C14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 18.5 | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 18.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 18.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 14 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
14 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A10; C00; C20 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 14 | |
18 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 14 | |
19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: