Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
8 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
12 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B03;C04;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 20.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
9 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
13 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M05;M06;M07;M14 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 18.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05 | 17.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20; D10; D15 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D00 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7620201 | Lâm học | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
17 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C03; C04; D01 | 15 | |
19 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
20 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 16.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: