Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 97 lượt xem


Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

Mã trường: DPC

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH NĂM 2023

Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 350 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
1 Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên
2 Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
7720501 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, Sinh, Khoa học tự nhiên
3 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

- Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.

- Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).

- Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2. Vùng tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

3. Phương thức xét tuyển

Năm 2023, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau: 

STT

Mã PTXT

Tên Phương thức xét tuyển

1 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
2 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
3 402 Xét điểm thi Đánh giá năng lực
4 500 Xét kết quả tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ
5 301 Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

4. Điều kiện xét tuyển

1

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT

 

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Ngành Điều dưỡng, KTXN: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
  • Ngành Quản trị bệnh viện: Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp. 

2

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM HỌC BẠ THPT

 

Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12 (Lấy điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Thí sinh chọn tổ hợp nào có tổng điểm cao nhất để xét)

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
  • Ngành Quản trị bệnh viện: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên.

Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu

3

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

 

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Có điểm thi ĐGNL đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi
  • Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt thí sinh phải có Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023
  • Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thí sinh phải Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

TRƯỜNG HỢP XÉT BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

 

Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy khối ngành sức khỏe, có độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023 và thỏa một trong các tiêu chí sau: 
    - Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;
    - Học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    - Tốt nghiệp đại học đạt loại Giỏi trở lên;
    - Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tốt nghiệp đại học khối ngành sức khỏe và thỏa một trong các tiêu chí sau: 
    - Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
    - Học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    - Tốt nghiệp đại học đạt loại Khá trở lên;
    - Tốt nghiệp đại học loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 
  • Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học khác với ngành dự tuyển.

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

5

TRƯỜNG HỢP XÉT TUYỂN THẲNG

 

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh căn cứ theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn của trường THPT để nộp hồ sơ xét tuyển đúng thời hạn. Trường hợp cần trợ giúp vui lòng liên hệ về số hotline của Nhà trường để được hướng dẫn cụ thể.

Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:

- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).

- Điều kiện xét tuyển:

+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2023.

+ Các ngành còn lại: GPA >=2.0

5. Hồ sơ đăng ký gồm những gì?

5.1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
  • 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng).

5.2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

5.3. Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL

  • Đơn đăng ký xét tuyển
  • Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023).

5.4. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ

  • Đơn đăng ký xét tuyển
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)

5.5. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

  • TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

6. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

- Nộp hồ sơ xét tuyển Online: Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển và theo dõi kết quả xét tuyển online tại địa chỉ www.ts.pctu.edu.vn

- Sau đó, hồ sơ gốc theo hướng dẫn trong mục 6 ở trên thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp về:

PHÒNG TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH

Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam (thuộc Khu đô thị làng Đại học Đà Nẵng)

Số điện thoại:0962.553.155

7. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng / hồ sơ đăng ký.

Sau khi đăng ký và nộp hồ sơ về trường, thí sinh tiến hành nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Phòng Kế toán của trường hoặc thực hiện chuyển khoản về trường qua số tài khoản như sau:

  • Chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH
  • Số tài khoản: 245374729.
  • Tại Ngân hàng ACB – Phòng giao dịch Hòa Cường – Chi Nhánh Đà Nẵng
  • Nội dung chuyển khoản phải ghi rõ: LPXT2022 – HỌ TÊN THÍ SINH – SỐ CMND/CCCD (đã dùng đã đăng ký trên hệ thống)Ví dụ: LPXT2022 – NGUYEN VAN ANH – 205510299.
  • B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

    1. Xét điểm thi THPT

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 22.5  
    2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 22.5  
    3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
    4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19  
    5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 15

    2. Xét điểm học bạ

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
    4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 16

    3. Xét điểm ĐGNL HCM

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa)   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    3 7720301 Điều dưỡng   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
    4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
    5 7340101 Quản trị bệnh viện   500

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 97 lượt xem