Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 78 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 24.5  
2 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;D96 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 25  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 25  
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 23.75  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D90 23.5  
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.75  
12 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 23.75  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 24.75  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 23.75  
15 73404020 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.5  
16 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 23.5  
17 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 24  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 23

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. 

- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.

Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.

Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 26  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.75  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26.75  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 26.25  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 25.25  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 25.5  
8 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 25.5  
9 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 26  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 24.75  
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 25.5  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 24.75  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25.5  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 25  
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00;A01;D01;D96 24.25  
16 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 24.75  
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 25.25  
18 7610201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 24.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 78 lượt xem