Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 507 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

* Đối với chương trình cử nhân chính quy

Nhóm Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 Năm học 2027-2028

Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.

22,50 22,50 27,50 29,50

Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử.

22,50 27,50 29,50 31,50

Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số)

38,00 40,00 42,00 44,00
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh 31,50 34,00 36,50 39,00
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II. 

* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế

Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:

Khoản mục   Đối với thời gian học tại Việt Nam Đối với thời gian học ở nước ngoài
Học phí   50.000.000đ/năm học Theo quy định của trường đối tác
  • Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có mức học phí là 19.055.000 đồng/năm

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. 

- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.

Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.

Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:

Đối với sinh viên hệ chính quy:

+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm  2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.

Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101S Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
2 7310107S Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
3 7310205S Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
4 7340101S Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 21  
5 7340115S Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 22.5  
6 7340120S Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 24  
7 7340121S Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 21  
8 7340122S Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 22  
9 7340201S Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.25  
10 7340205S Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 21.5  
11 7340301S Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.25  
12 7340302S Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.25  
13 7340404S Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.5  
14 7340405S Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
15 7380101S Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
16 7380107S Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
17 7460108S Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 21  
18 7810103S Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
19 7810201S Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn) A00; A01; D01; D07; X25; X26 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101P Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23 Điểm đã quy đổi
2 7340101P Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 24 Điểm đã quy đổi
3 7340115E Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 27 Điểm đã quy đổi
4 7340115P Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 24.5 Điểm đã quy đổi
5 7340120E Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 27 Điểm đã quy đổi
6 7340120P Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 26 Điểm đã quy đổi
7 7340122E Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 26 Điểm đã quy đổi
8 7340201P Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23 Điểm đã quy đổi
9 7340205P Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 24 Điểm đã quy đổi
10 7340301P Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23 Điểm đã quy đổi
11 7340302P Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 25 Điểm đã quy đổi
12 7340404P Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23.5 Điểm đã quy đổi
13 7340405P Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23 Điểm đã quy đổi
14 7380107P Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 25 Điểm đã quy đổi
15 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23 Điểm đã quy đổi
16 7810201P Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X25; X26 23

Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101P Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
2 7310101S Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)   751  
3 7310107S Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)   751  
4 7310205S Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)   751  
5 7340101P Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)   699  
6 7340101S Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)   818  
7 7340115E Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)   820  
8 7340115P Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)   719  
9 7340115S Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)   902  
10 7340120E Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)   820  
11 7340120P Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)   780  
12 7340120S Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)   968  
13 7340121S Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)   818  
14 7340122E Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)   780  
15 7340122S Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)   876  
16 7340201P Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
17 7340201S Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)   771  
18 7340205P Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)   699  
19 7340205S Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)   846  
20 7340301P Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
21 7340301S Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)   771  
22 7340302P Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)   739  
23 7340302S Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)   771  
24 7340404P Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)   679  
25 7340404S Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)   786  
26 7340405P Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
27 7340405S Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)   751  
28 7380101S Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)   751  
29 7380107P Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)   739  
30 7380107S Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)   751  
31 7460108S Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)   818  
32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
33 7810103S Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)   751  
34 7810201P Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)   659  
35 7810201S Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)   751

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 507 lượt xem


Nhắn tin Zalo