Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 153 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 20234 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77  
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77  
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48  
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38  
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79  
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87  
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19  
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34  
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21  
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25  
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98  
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51  
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8  
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4  
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.7  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2.97  
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16  
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73  
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.48  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26  
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16  
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.11  
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51  
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61  
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23  
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27.23  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.6  
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59  
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65  
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.61  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.68  
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.44  
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 27.98  
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17  
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.2  
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23  
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.47  
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.82  
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20  
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20  

3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   50.49  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
3 7340301 Kế toán   50  
4 7460112 Toán ứng dụng   50.74  
5 7480101 Khoa học máy tính   55.53  
6 7480201 Công nghệ thông tin   56.19  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   50.77  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí   50.72  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   50.29  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt   50  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực   50.4  
12 7520130 Kỹ thuật ô tô   50.72  
13 7520201 Kỹ thuật điện   50  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   55.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá   51.8  
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo   50.04

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 22.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 21.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 17.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 18.45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 18.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 2
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.67 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 1
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.12 Điểm toán: ³ 9.20 NV £ 1
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.75 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.92 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.53 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 1
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.18 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.67 Điểm toán: ³ 8.57 NV £ 2
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 25.25 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 25.97 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.08 Điểm toán: ³ 8.27 NV £ 1
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B01; D07 23.77 Điểm toán: ³ 7.03 NV £ 5
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 9.43 NV £ 2
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.17 Điểm toán: ³ 8.43 NV £ 6
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 24.22 Điểm toán: ³ 7.33 NV £ 2
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.12 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.62 Điểm toán: ³ 8.63 NV £ 1
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.02 Điểm toán: ³ 8.17 NV £ 5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm toán: ³ 7.63 NV £ 2
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.7 Điểm toán: ³ 7.17 NV £ 3
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 19.12 Điểm toán: ³ 5.87 NV £ 4
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.23 Điểm toán: ³ 6.93 NV £ 2
24 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.83 Điểm toán: ³ 8.73 NV £ 1
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lương cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.95 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 2
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chấ lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 28.37 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 1
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.73 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiến tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 22.2 Điểm toán: ³ 6.00 NV £ 1
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng cồn trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 22.13 Điểm toán: ³ 7.00 NV £ 1
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.68 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 3
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.28 Điểm toán: ³ 7.30 NV £ 3
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 21 Điểm toán: ³ 6.37 NV £ 2
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 24.37 Điểm toán: ³ 6.80 NV £ 6

 3. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 17.41 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 14.22 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 14.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.72 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 16.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1
7 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
10 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
13 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
22 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
26 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
28 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
29 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
30 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
31 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 16.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
32 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00; A01; D03; D07 17.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
33 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 16.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
34 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020

1. Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 23.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) A00, A01, D01, D07 22.8 Điểm toán >=8, TTNV <= 3
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 21.95 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 20.4 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) A00, A01, D07 16.4 Điểm toán >=6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.75 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 18 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 16.05 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 23.85 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21.05 Điểm toán >=8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16.7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе A00, A01, D01, D07 16.35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19.4 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 21.45 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 22.4 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 24.05 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 16.55 Điểm toán >=5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17.1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17.15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm toán >=6; TTNV <= 3
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16.15 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 16.45 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 16.1 Điểm toán >=7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00, A01, D01, D07 16.25 Điểm toán >=6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 16.25 Điểm toán >=6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 16.6 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 19.6 Điểm toán >=7.6, NV1

 2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   25.67  
2 7340301 Kế toán   25.57  
3 7310101 Kinh tế   25.4  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   25.4  
5 7840101 Khai thác vận tải   21.4  
6 7840104 Kinh tế vận tải   22.42  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   26.65  
8 7580301 Kinh tế xây dựng   23.32  
9 7460112 Toán ứng dụng   18  
10 7480201 Công nghệ thông tin   26.45  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông   20.43  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường   20.18  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí   24.62  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   25.9  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22.65  
16 7520116-01 Nhóm ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính   18  
17 7520116-02 Nhóm ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện - metro, Đầu máy - Toa xe   18  
18 7520116-03 Kỹ thuật máy động lực   18  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô   26.18  
20 7520201 Kỹ thuật điện   23.48  
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.77  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   25.77  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   19.5  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   18  
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ   19.5  
26 7580205-02 Nhóm ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ   18  
27 7580205-03 Nhóm ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro   18  
28 7580205-04 Nhóm ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị   18  
29 7580205-05 Nhóm ngành: Đường ô tô và sân bay, Cầu - Đường ô tô và sân bay   18  
30 7580205-06 Nhóm ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị   18  
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường   18  
32 7580205-08 Nhóm ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình   18  
33 7580302 Quản lý xây dựng   21.88  
34 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
35 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình công nghệ thông tin Việt - Anh)   25.17  
36 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)   23  
37 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   18  
38 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp)   19.5  
39 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)   19.5  
40 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)   20.27

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 153 lượt xem