Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau:
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.59 |
|
|
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26.2 |
|
|
B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 25.45 | TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4 |
2 | 7720201 | Dược học | B00;A00 | 24.75 | TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19.1 | TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 25.7 | TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2 |
D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.65 | |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.55 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.95 |
E. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 | TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.7 | TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3 |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.45 | TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3 |
4 | 7720201A | Dược học | A00 | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2 |
5 | 7720201B | Dược học | B00 | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 24.53 | Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: