Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 33 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 35 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 31 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 30 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | A01; D01 | 18 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 32 | |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | |
10 | 7210234 | Diễn viên Kịch + Điện ảnh | S00 | 21 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00; H00 | 30 | |
12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | R00 | 24 | |
13 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
15 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc, âm nhạc mầm non | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật, mỹ thuật mầm non | H00 | 30 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 34 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 7 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 33 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | A00; D01 | 18 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 27 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 38 | Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên |
10 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00; N00 | 27 | |
12 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
13 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
14 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 32 | Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 30 | |||
2 | Sư phạm Mầm non | 30 | |||
3 | Thanh nhạc | 38 | Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên | ||
4 | Piano | 36 | Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên | ||
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 29 | |||
6 | Hội họa | 29 | |||
7 | Thiết kế thời trang | 29 | |||
8 | Thiết kế đồ họa | 35 | |||
9 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 25 | |||
10 | Quản lý văn hóa | N00 | 28 | ||
11 | Quản lý văn hóa | R00 | 23 | ||
12 | Quản lý văn hóa | H00 | 28 | ||
13 | Công nghệ may | H00 | 28 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: