Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Căn cứ Công văn của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo Phương thức 3 của Học viện Chính trị CAND năm 2024, Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy (tuyển mới) Học viện Chính trị CAND thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy (tuyển mới) theo Phương thức 3 vào Học viện Chính trị CAND năm 2024, như sau:
Khu vực |
Mã bài thi CA1 |
Mã bài thi CA2 |
||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Phía Bắc |
19.97 |
20.81 |
23.49 |
25.52 |
Phía Nam |
21.02 |
16.36 |
22.68 |
23.96 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển theo địa chỉ: https://hvctcand.bocongan.gov.vn/ và thực hiện thao tác chọn: Tra cứu kết quả trúng tuyển đại học chính quy (tuyển mới) năm 2024 theo Phương thức 3, nhập chính xác số báo danh của Kỳ thi THPT quốc gia, nhập số Căn cước công dân, xác thực mã bảo vệ để tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển (bao gồm cả thí sinh trúng tuyển Phương thức 2 và Phương thức 3) phải xác nhận nhập học vào Học viện Chính trị CAND trên Cổng thông tin tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT cho Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển theo quy định.
Công an đơn vị, địa phương hướng dẫn thí sinh xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời tiếp nhận Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT từ thí sinh, quản lý và đưa vào hồ sơ nhập học của thí sinh; tập hợp danh sách thí sinh xác nhận nhập học, gửi văn bản trao đổi về về Học viện Chính trị CAND trước 17h00 ngày 27/8/2024.
B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 23.41 | Nam, phía Bắc |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 24.94 | Nữ, phía Bắc |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 22.24 | Nam, phía Nam |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 23.21 | Nữ, phía Nam |
C. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.49 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 22.93 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 21.95 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 21.86 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 22.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 26.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 24.41 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 24.72 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 21.56 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.74 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 18.35 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 20.75 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 24.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 23.48 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
15 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.15 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 26.28 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 28.38 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 25.01 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.89 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 30.34 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 28.39 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 28.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 28.29 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 27.19 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 24.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 29.55 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.54 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.61 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
E. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.4 | Phía bắc, nam |
2 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 20.81 | Phía bắc, nam |
3 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.06 | Phía bắc, nam |
4 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.93 | Phía bắc, nữ |
5 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.34 | Phía bắc, nữ |
6 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.68 | Phía bắc, nữ |
7 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.3 | Phía nam, nam |
8 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.59 | Phía nam, nam |
9 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.71 | Phía nam, nữ |
10 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 26.35 | Phía nam, nữ |
11 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.06 | Phía nam, nữ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: