Học phí Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2024 - 2025

Cập nhật Học phí Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2024 - 2025, mời các bạn đón xem:
1 339 lượt xem


Học phí Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2024 - 2025 

A. Học phí Học viện Chính trị Công an nhân dân

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Chính trị Công an Nhân dân không phải đóng học phí.

B. Các ngành đào tạo của Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1.

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2014

2022

2.

7860112

Tham mưu chỉ huy CAND

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2015

2017

3.

7340404

Quản trị nhân lực

752/QĐ-BGDĐT

12/3/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2017

 

b) Chỉ tiêu xét tuyển: được xác định theo từng vùng, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Phân vùng tuyển sinh

Chỉ tiêu theo phương thức 1

Chỉ tiêu theo phương thức 2

Chỉ tiêu theo phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

1.

Đại học

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Phía Bắc: 50 chỉ tiêu

04

01

04

01

37

03

A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh), C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), C03 (Toán, Ngữ Văn, Lịch sử), D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

CA1, CA2

Phía Nam: 50 chỉ tiêu

04

01

04

01

37

03

C. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 21.49 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 22.93 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
3 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 21.95 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
4 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 21.86 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
5 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 22.86 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
6 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 26.26 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
7 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 24.41 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
8 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 24.72 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
9 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 21.56 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
10 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 22.74 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
11 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 18.35 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
12 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 20.75 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
13 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 24.23 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
14 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 23.48 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
15 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 23.15 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

D. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 26.28 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 28.38 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
3 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 27.88 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
4 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 25.01 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
5 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 27.89 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
6 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 30.34 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
7 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 28.39 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
8 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 28.45 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
9 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 28.29 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
10 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 27.19 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
11 7310200 Xây dựng lực lượng CAND A01 24.4 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
12 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C00 29.55 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
13 7310200 Xây dựng lực lượng CAND C03 27.54 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
14 7310200 Xây dựng lực lượng CAND D01 26.61 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

E. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 21.4 Phía bắc, nam
2 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 20.81 Phía bắc, nam
3 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 23.06 Phía bắc, nam
4 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 25.93 Phía bắc, nữ
5 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 27.34 Phía bắc, nữ
6 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 26.68 Phía bắc, nữ
7 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 27.3 Phía nam, nam
8 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 22.59 Phía nam, nam
9 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND A01 25.71 Phía nam, nữ
10 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND C03 26.35 Phía nam, nữ
11 7310200 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND D01 26.06 Phía nam, nữ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 339 lượt xem