Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Văn hóa TPHCM đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 22 đến 27.85 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 21.5 | |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 22.5 | |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 25.5 | |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00;D01;D09;D15 | 19.5 | |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00;D01;D09;D15 | 21.25 | |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01;R02;R03;R04 | 17 | |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00;D01;D09;D15 | 25 | |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00;D01;D10;D15 | 25.5 | |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00;D01;D10;D15 | 26.25 | |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00;D01;D10;D15 | 26 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2021
1.Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00;D01;D10;D15 | 15 | |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 23 | |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00;D01;D09;D15 | 21 | |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01;R02;R03;R04 | 18 | |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00;D01;D09;D15 | 22.5 | |
12 | 7810101 | Ngành du lịch | C00;D01;D10;D15 | 24.25 | |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00;D01;D10;D15 | 25 | |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00;D01;D10;D15 | 24 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
2 | 7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 | |
4 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00, D01, D10, D15 | 25 | |
5 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 | |
6 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 15 | |
7 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
8 | 7229042B | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
9 | 7229042C | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | R01, R02, R03, R04 | 15 | |
10 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
11 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16.5 | |
12 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
13 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 20 | |
14 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thư viện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hướng dẫn viên du lịch mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh thị trường mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên nhân viên Thư viện trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh thị trường mới ra trường là bao nhiêu?