Học phí Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 3148 lượt xem


Học phí Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2025 – 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh cho năm học 2025-2026 chưa được công bố chính thức, tuy nhiên, mức học phí dự kiến năm 2024-2025 là khoảng 15.000.000 - 19.100.000 VNĐ/năm/sinh viên. Mức học phí này được xác định dựa trên số tín chỉ sinh viên tích lũy và tuân theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mỗi năm học phí tăng không quá 10%.

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2024 – 2025

Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn hóa TP HCM, mức thu học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 là 16.900.000 đồng/10 tháng và năm 2025-2026 là 19.100.000 đồng/10 tháng.

C. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2023 – 2024

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Văn hóa tại TP HCM sẽ tăng không quá 10%/năm.

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đưa ra mức học phí dự kiến khóa tuyển sinh năm 2023 là 15 triệu đồng/10 tháng/ sinh viên.

D. Học phí  của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2022 – 2023

Quy chế học phí tại Đại học Văn hóa được tính theo tín chỉ của môn học. Vào năm 2022, học phí của từng tín chỉ là 299.000 VNĐ cho tất cả các ngành hệ đại học chính quy. 

Học phí hệ đại học chính quy của Trường Đại học Văn hóa năm 2022 như sau:

  • Ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm 

  • Ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm

E. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2021 – 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐHVH TPHCM sẽ có các mức học phí khác nhau (Căn cứ vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong một học kỳ để quy ra số tiền cần phải nộp). Hiện nay, trường có các mức học phí năm 2021 – 2022 như sau:

  • Các ngành, chuyên ngành về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm.

  • Các ngành, chuyên ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm.

F. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2020 – 2021

Năm 2020, học phí của sinh viên trường đại học Văn hóa TPHCM thấp hơn so với năm 2021. Cụ thể:

  • Các ngành Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 VNĐ/năm

  • Các ngành còn lại: 9.800.000 VNĐ/năm học

Trên đây là mức thu chưa bao gồm các khoản khác như phí học GDQP – AN, tiền Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm thân thể,…

G. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C03; C04; D01; D10; D15 24.5  
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 25.8  
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 25.95  
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D14; D15 26.75  
5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; C14; D01; D14; D15 25.95  
6 7229042C Quản lý văn hóa R01; R02; R03; R04 24.1  
7 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; C14; D01; D14; D15 26.55  
8 7229047A Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch C00; C14; D01; D04; D14; D15 24.8  
9 7229047B Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng C00; C14; D01; D04; D14; D15 25  
10 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24.8  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 24.95  
12 7810101 Du lịch C00; C14; D01; D04 26  
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; C14; D01; D04 26.05  
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; C14; D01; D04 25.85  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C03; C04; D01; D10; D15 25.5  
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 26.8  
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 26.95  
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D14; D15 27.75  
5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; C14; D01; D14; D15 26.95  
6 7229042C Quản lý văn hóa R01; R02; R03; R04 25.1  
7 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; C14; D01; D14; D15 27.55  
8 7229047A Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch C00; C14; D01; D04; D14; D15 25.8  
9 7229047B Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng C00; C14; D01; D04; D14; D15 26  
10 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 25.8  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 26  
12 7810101 Du lịch C00; C14; D01; D04 27  
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; C14; D01; D04 27.05  
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; C14; D01; D04 26.85  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 3148 lượt xem


Nhắn tin Zalo