Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) như sau:
1. Ngành, địa điểm đào tạo và điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy
1.1. Địa điểm: Trụ sở chính, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Thang điểm xét tuyển đối với cả 02 phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.
2. Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển
2.1. Tại trụ sở chính tra cứu trên website: http://ulsa.edu.vn hoặc http://tuyensinh.ulsa.edu.vn. Thời gian tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 19/8/2024.
2.2. Tại cơ sở II tra cứu trên website: http://www.ldxh.edu.vn. Thời gian tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 19/8/2024.
3. Thời gian và hình thức xác nhận nhập học đối với thí sinh đạt điểm trúng tuyển
- Thời gian xác nhận nhập học: Từ 8h00 ngày 18/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024.
- Hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến (online) trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Quy trình xác nhận nhập học trực tuyến:
- Bước 1: Thí sinh truy cập vào địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
- Bước 2: Sử dụng tài khoản đã được cấp đăng nhập hệ thống.
- Bước 3: Chọn chức năng tra cứu kết quả xét tuyển sinh.
- Bước 4: Tích vào ô xác nhận nhập học trong bảng kết quả xét tuyển sinh.
4. Thời gian và thủ tục nhập học tại Trường
4.1. Trụ sở chính Nhà trường tổ chức nhập học cho các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến từ 08h00 ngày 04/9/2024 đến 17h00 ngày 05/9/2024 theo từng ngành đào tạo.
- Thủ tục nhập học được thông báo trên website của Nhà trường và gửi cho thí sinh cùng giấy báo trúng tuyển.
- Mọi thắc mắc liên hệ trực tiếp với Nhà trường qua đường dây nóng để được cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục nhập học: 024.35566175, 024.35568795.
4.2. Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh
- Nhà trường tổ chức nhập học tất cả các ngành cho các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến ngày 29/08/2024.
- Thủ tục nhập học được thông báo trên website http://www.ldxh.edu.vn và gửi cho thí sinh cùng giấy báo trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023
C. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 22 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.8 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.7 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.15 | |
8 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.95 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.85 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 21.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.13 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 20.77 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22.21 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.72 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.96 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21.81 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.1 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 22.95 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.42 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.76 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.9 | |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.55 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.4 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 20.95 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17.35 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 16.5 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A11; D01; C00 | 15 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
2 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | 18 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
7 | 7340204 | Bảo hiểm | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Tư vấn bảo hiểm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán tổng hợp mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Tuyển dụng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Tư vấn bảo hiểm mới ra trường là bao nhiêu?