Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021 cao nhất 21,55 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021 cao nhất 21,55 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.9 | |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.55 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.4 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 20.95 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17.35 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 16.5 |
B. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2021 - 2022
Học phí ULSA đối với sinh viên năm 2021 cụ thể là: 372.000 đ/tín chỉ. Trung bình học phí 1 học kỳ là: 5.580.000 đ.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A11; D01; C00 | 15 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
2 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | 18 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
7 | 7340204 | Bảo hiểm | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: