Cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 cao nhất 25,25 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 cao nhất 25,25 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 22 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.8 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.7 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.15 | |
8 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.95 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.85 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 21.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.13 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 20.77 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22.21 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.72 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.96 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21.81 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.1 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 22.95 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.42 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.76 |
B. Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) năm 2022 - 2023
Áp dụng lộ trình tăng học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Như vậy, mỗi tín chỉ có giá ~410.000đ. Mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đóng trung bình 6.200.000đ.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.9 | |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.55 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.4 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 20.95 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17.35 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 16.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: