Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 215 lượt xem


Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2024

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

178

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Hậu cần quân sự

 

7860218

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

107

+ Thí sinh Nam

 

 

 

105

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

71

+ Thí sinh Nam

 

 

 

69

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

02

B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.4 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.75 Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT
5 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.4 Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25

D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 24.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 22.6 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.97 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 26.45 TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 28.15 Thí sinh Nữ miền Bắc
3 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 25.1 TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam
4 7860218 Hậu cần quân sự A00; A01 27.1 Thí sinh Nữ miền Nam

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 215 lượt xem