Các ngành đào tạo Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
Chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tổng chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2024: 1480 chỉ tiêu, cụ thể các ngành như sau:
- Chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ theo các phương thức như sau:
+ Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông: 1378 chỉ tiêu.
+ Ưu tiên xét tuyển: 70 chỉ tiêu (đối tượng Lưu học sinh Lào – Campuchia diện Nghị định thư).
+ Tuyển thẳng: 32 chỉ tiêu.
- Để đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh của Trường, chỉ tiêu của các phương thức có thể được xét bù cho nhau khi xét theo ngành.
- Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được phân bố 50% cho Thành phố Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của Thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình xử lý nguyện vọng, kết quả trúng tuyển của các mã ngành tuyển sinh TP/TQ sẽ căn cứ theo kết quả của hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo và những quy định tại mục 6 phần II của Đề án này
Bảng: Chỉ tiêu theo ngành và theo từng phương thức xét tuyển
(*) Bao gồm các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện.
(**) Thí sinh đăng ký ngành này phải đảm bảo điều kiện điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7,0 trở lên.
Các môn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông theo tổ hợp môn xét tuyển:
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Tổ hợp B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
B. Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.9 | |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.31 | |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.28 | |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.25 | |
5 | 7720301TP | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
6 | 7720301TQ | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 22.25 | |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 21.8 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.28 | |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.54 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.47 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.61 | |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.15 | |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.09 | |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.75 | |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.57 | |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.85 | |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
C. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 | NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 | NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 | NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 | NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 | NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.6 | NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.35 | NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 | NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 | NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 | NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 | NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8 |
15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 | N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5 |
16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 | N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6 |
17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 | NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3 |
18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 | NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 26.05 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 26.6 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
5 | 7720301TP | Điều Dưỡng | B00 | 23.7 | |
6 | 7720301TQ | Điều Dưỡng | B00 | 23.45 | |
7 | 7720401TP | Dinh Dưỡng | B00 | 23 | |
8 | 7720401TQ | Dinh Dưỡng | B00 | 22.45 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.5 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.55 | Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.6 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.5 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.65 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.75 | |
15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.5 | |
16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.15 | |
17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 20.4 | |
18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: