Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2021 cao nhất 28,25 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn học viện tòa án năm 2021, mời các bạn đón xem:
1 105 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2021 cao nhất 28,25 điểm

A. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 23.2 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 23.9 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 24 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.45 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.5 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 28.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 26.2 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 24.25 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 23.55 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 26.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 23.15 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24.25 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 25.2 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 25.7 Nữ - Phía nam

B. Học phí Học viện Tòa án năm 2021 - 2022

Cụ thể, Học viện Tòa Án học phí 2021 như sau:

  1. Đối với sinh viên ở KTX: 6.650.000 VNĐ.
STT Nội dung khoản tiền Ghi Chú  Số tiền (VNĐ)
1 Học phí   4.900.000
2

Phí sinh hoạt nội trú ( 5 tháng x 250.000)

Đối với sinh viên nội trú 1.250.000
3 Tiền điện, nước Tạm thu 500.000

2. Đối với sinh viên không ở KTX, học phí chỉ 4.900.000 VNĐ.

Với vấn đề hỗ trợ kinh phí học tập, năm 2021, Học viện Tòa án đưa ra thông báo về việc thực hiện chế độ hỗ trợ sinh viên như sau:

  • Mức hỗ trợ kinh phí học tập bằng 60% mức lương cơ bản, được lợi không quá 10 tháng/niên học/sinh viên.
  • Số năm được lợi hỗ trợ kinh phí học tập theo đúng thời gian huấn luyện chính thức.

C. Điểm chuẩn Học Viện Tòa án năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 22.1 Nam - Phía bắc
2 7380101 Luật A01 24.05 Nam - Phía bắc
3 7380101 Luật C00 26.25 Nam - Phía bắc
4 7380101 Luật D01 21.7 Nam - Phía bắc
5 7380101 Luật A00 24.15 Nữ - Phía bắc
6 7380101 Luật A01 23.7 Nữ - Phía bắc
7 7380101 Luật C00 27.25 Nữ - Phía bắc
8 7380101 Luật D01 23.8 Nữ - Phía bắc
9 7380101 Luật A00 22.05 Nam - Phía nam
10 7380101 Luật A01 21.4 Nam - Phía nam
11 7380101 Luật C00 24.5 Nam - Phía nam
12 7380101 Luật D01 21.1 Nam - Phía nam
13 7380101 Luật A00 24 Nữ - Phía nam
14 7380101 Luật A01 22.95 Nữ - Phía nam
15 7380101 Luật C00 25.5 Nữ - Phía nam
16 7380101 Luật D01 23.5 Nữ - Phía nam

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 105 lượt xem


Nhắn tin Zalo