Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023
- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.
- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.
B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B04;D08 | 20 | |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B04;D08 | 15 | |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;B04;D08 | 15 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
8 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A07;B03;C00;C04 | 15 | |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
10 | 7620109 | Nông học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07;B03;C00;C04 | 15 | |
14 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
15 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07;C00;C04;D10 | 15 | |
16 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 16 | |
19 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
20 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
21 | 7640101 | Thú y | A00;A02;B00;D08 | 20 | |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;C04 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: