Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
21,60 |
2 |
Hóa học |
7440112 |
21,75 |
3 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
22,00 |
4 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
18,65 |
5 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
22,05 |
6 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
21,15 |
7 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
22,50 |
8 |
An toàn thông tin |
7480202 |
23,00 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
23,51 |
10 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
21,65 |
11 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
22,00 |
12 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
20,80 |
13 |
Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401 |
25,01 |
14 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20,35 |
15 |
Dược học |
7720201 |
23,57 |
16 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
21,10 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 | An toàn thông tin | 7480202 | 24,05 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 24,63 |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | 23,14 |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | 24,05 |
5 | Hóa học | 7440112 | 20,15 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24,51 |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | 18,55 |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22,05 |
9 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | 22,60 |
10 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | 21,80 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | 20.30 |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 22,65 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23,28 |
14 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22,55 |
15 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | 23,14 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 24.3 | |
2 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 22.8 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.05 | |
6 | 7480109 (7480109) | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 24.65 | |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
8 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
9 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A02; B00; D07 | 23.15 | |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22.35 | |
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 23.65 | |
12 | 7520201 | Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 22.6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.2 | |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.6 | |
15 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00; A01; A02; D07 | 22.75 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | A00; B00; A02; D08 | 22.05 | |
2 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.1 | |
3 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 23 | |
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22.75 | |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.45 | |
6 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 27.3 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin và truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 27 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.05 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; B00; A02 | 21.05 | |
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và điện tử | A00; A01; A02; D07 | 23.05 | |
13 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 27 | |
14 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 21.6 | |
15 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | A00; A02; B00; D07 | 22.55 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | A00, B00, A02, D08 | 21.25 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | A00, A01, A02, D07 | 24.75 | |
3 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00, A01, B00, D07 | 21.15 | |
4 | 7440101 | Vũ trụ và Ứng dụng | A00, A01, A02 | 23.45 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00, A01, B00, A02 | 20.3 | |
6 | 7440301 | Nước - Môi trường - Hải dương học | A00, B00, D07, D08 | 22.95 | |
7 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 21.15 | |
8 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 21.25 | |
9 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, A02, B00 | 24.1 | |
10 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 22.25 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, A02, B00 | 25.6 | |
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | A00, A01, A02, D07 | 21.15 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, D07 | 21.85 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm An toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ sinh học mới ra trường là bao nhiêu?