Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 139 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

1.      Ngành tuyển sinh, dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển   

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

  1.  

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

  1.  

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

  1.  

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

  1.  

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

  1.  

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

  1.  

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

 

 

Tổng

785

 

 

 

 

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học);  A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học);  B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

2.      Đối tượng xét tuyển

-         Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

-         Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

-         Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

-         Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3.      Phạm vi tuyển sinh: 

Toàn quốc

4.      Phương thức tuyển sinh và cách thức nộp hồ sơ

Trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh sau:

STT

Phương thức

Ngành xét tuyển

Cách thức nộp hồ sơ

1.

Xét tuyển thẳng

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Kỹ thuật xét nghiệm y học

-        Khoa học dữ liệu

Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.

 

2.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Kỹ thuật xét nghiệm y học

-       Khoa học dữ liệu

3.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Khoa học dữ liệu

+ Đăng ký online tại:  http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ 

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024

4.

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

     Khoa học dữ liệu

Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ nhận hồ sơ:  Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.

Lưu ý: Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Tiêu chí và các mốc thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được thông báo chính thức trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường tại cổng thông tin: https://tuyensinh.huph.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-te-cong-cong/ (ban hành ngay sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến tháng 4/2024).

B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 27.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 26.2  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 25  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 25  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 24  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; D01; D07 19.1  
7 7460108 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24.5

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 139 lượt xem