Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,95 |
2 |
Công tác xã hội |
21,5 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
16,1 |
4 |
Y tế công cộng |
17,5 |
5 |
Dinh dưỡng |
20,4 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20,1 |
Với phương thức xét học bạ, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng dẫn đầu, với 27 điểm. Theo sau là ngành Dinh dưỡng - 26, Y tế công cộng 25,5 điểm, Công tác xã hội - 24,5, thấp nhất là Khoa học dữ liệu - 24 điểm.
Điểm chuẩn học bạ áp dụng cho 5/6 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Đây là điểm trung bình trong 5 học kỳ (trừ kỳ cuối lớp 12) của ba môn bỏ thuộc tổ hợp xét tuyển.
Ở phương thức xét kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia, ngành Khoa học dữ liệu lấy điểm chuẩn 16.
2. Xét tuyển học bạ
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
27,00 |
2 |
Y tế công cộng |
7720701 |
25,50 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
26,00 |
4 |
Công tác xã hội |
7760101 |
24,50 |
5 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
24,00 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
3. Xét ĐGNL Đại học Quốc Gia Hà Nội
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
16,00 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 27.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 26.2 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 25 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 25 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 24 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 19.1 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24.5 |
3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 20.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15.15 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 26.7 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 25.25 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 24 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 23.7 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 23 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18.26 |
3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17.55 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 22.75 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 25.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 21.15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 20.66 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 16 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 19 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 19 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15.5 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15.5 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 14 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới ra trường là bao nhiêu?