Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm 2024

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm học 2024-2025, mời các bạn đón xem:
1 137 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm 2024

A. Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm 2024

Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.

B. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô 

1. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

Điểm thi THPT năm 2023

Kết quả

học tập lớp 12

1

7380107

Luật kinh tế

15

16.5

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

16.5

3

7720201

Điều Dưỡng

19

19.5

4

7640101

Thú y

15

16.5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

19

19.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

15

16.5

7

7240301

Kế toán

15

16.5

8

7340201

Tài chính ngân hàng

15

16.5

9

7340122

Thương mại điện tử

15

16.5

10

7580101

Kiến trúc

15

16.5

11

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

15

16.5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

16.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16.5

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

16.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

16.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

15

16.5

2. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
3 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
4 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 15  
7 7240301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D20 15  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
11 7580101 Kiến trúc A00 15  
12 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15  
14 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15

3. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
3 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
4 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
5 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

  •  
1 137 lượt xem