Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm 2024
A. Các ngành đào tạo Đại học Đông Đô năm 2024
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.
B. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô
1. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) |
|
Điểm thi THPT năm 2023 |
Kết quả học tập lớp 12 |
|||
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15 |
16.5 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16.5 |
3 |
7720201 |
Điều Dưỡng |
19 |
19.5 |
4 |
7640101 |
Thú y |
15 |
16.5 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
19 |
19.5 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16.5 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
15 |
16.5 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16.5 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15 |
16.5 |
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
16.5 |
11 |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
15 |
16.5 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
16.5 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
16.5 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
16.5 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16.5 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16.5 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D20 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 15 | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 |
3. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý sàn Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Mức lương của Kiến trúc sư mới ra trường là bao nhiêu?