Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 131 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

  1.  

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

  1.  

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

  1.  

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

  1.  

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

  1.  

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

  1.  

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

 

 

Tổng

785

 

 

 

 

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học);  A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học);  B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 27.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 26.2  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 25  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 25  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 24  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; D01; D07 19.1  
7 7460108 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24.5

3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 20.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 21.5  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 16  
4 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 17  
5 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16.5  
6 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15.15  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 26.7  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 25.25  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 24  
4 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24  
5 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 23.7  
6 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 23  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18.26

3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 17.55

D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 22.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 22.75  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 25.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 24  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 21.15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 20.66  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 16  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 16

E. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 19  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 19  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15.5  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 15.5  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 14  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 14

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 131 lượt xem