Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 115 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất

  Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

 

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

 

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

 

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

 

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

 

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

 

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00

C04

D01

D10

 

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

 

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

 

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

 

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

 

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

 

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

 

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

 

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

 

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A06

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19  
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22  
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 18 14
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 19 14
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19.5 14
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 18 14
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18 14
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18 14
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 15.5  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 15  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 15  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 15  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 16  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 16.5  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 15 14
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 16 14
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 16 14
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 15 14
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23 14
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20.5 14
23 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 23.5 14
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 16 14
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 19 14
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 15 14
27 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 18.5 14
28 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 18 14
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 22 14
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 18 14
31 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01 20 14
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 15.5 14
33 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15 14
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15 14
35 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 16 14
36 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 15  
38 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
40 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
41 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 17  
42 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 17 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5  
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18  
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16  
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16  
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19  
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15  
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15  
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15  
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15  
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5  
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17  
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15  
27 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
30 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 Tiêu chí phụ Toán
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
4 7440201 Địa chất học A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 Tiêu chí phụ Toán
6 7480206 Địa tin học A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 17 Tiêu chí phụ Toán
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19 Tiêu chí phụ Toán
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ Toán
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07 18 Tiêu chí phụ Toán
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01 17 Tiêu chí phụ Toán
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 Tiêu chí phụ Toán

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5  
2 7340301 Kế Toán A00, A01, D01, D07 22.29  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.4  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 18  
6 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, A06 19.6  
7 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07 21.7  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.06  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20.56  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18.2  
11 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, A04, A06 19  
12 7440201 Địa chất học A00, A01, A04, A06 18  
13 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A07 18  
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, C01, D01 18.4  
15 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 18  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 18  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 19.4  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 19.8  
20 7480206 Địa tin học A00, A01, C01, D01, D07 21.2

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 115 lượt xem