Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 262 lượt xem


Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 - 2024

Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023

Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:

- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.

- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19  
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22  
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 262 lượt xem