Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu
DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh
* Đối với hệ chính quy
+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)
e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa
h) Hình thức học:
- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;
3. Đăng ký xét tuyển và nhập học
a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).
b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: