Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 82 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024

1. Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp

- Mã trường: LNH

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, TP. Hà Nội

- Số ngành tuyển sinh: 27 ngành

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.300 chỉ tiêu

DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo

a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); học sinh đang học lớp 12.

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

c) Thời gian tuyển sinh

* Đối với hệ chính quy

+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;

+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.

* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024

+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)

d) Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;

- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;

- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

đ) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)

e) Học phí: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa

h) Hình thức học:

- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.

- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;

3. Đăng ký xét tuyển và nhập học

a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;

          - Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:

                           https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

          - Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).

b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học

          Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.

4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);

- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;

- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 82 lượt xem