Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 103 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 18  
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18  
5 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 18  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
13 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18  
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15  
3 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 15  
4 7760101 Công tác xã hội A00, C00, C15, D01 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 15  
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) A00, A16, B00, D01 15  
9 7850104 Du lịch sinh thái B00, C00, C15, D01 15  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, C00, D01 15  
11 7850103 Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00, B00, C00, D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15  
14 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00, A16, D01, D96 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D96 15  
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D96 15  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00, A16, D01, D96 15  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00, A16, D01, D96 15  
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00, C01, D01, D07 15  
20 7908532A Quản lý tài nguyên D01, D07, D08, D10 18 (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh
21 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 18  
22 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, A16, B00, D01 18  
23 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C04, D01 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C04, D01 17  
25 7640101 Thú y A00, A16, B00, D08 17  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, D08 16

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 103 lượt xem