Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh
a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo
Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.
- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.
2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể
2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT1
- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.c) Phạm vi áp dụngTất cả các ngành đào tạod)
* Ghi chú:
- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.
- Riêng với các ngành năng khiếu (GDMN, GDTC, SPAN, SPMT), xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.
- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1.
2.2. PT2 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
- Đối tượng XTT1: Trường xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
- Đối tượng XTT2: Trường quy định bổ sung các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo. XTT2 có mức độ ưu tiên thấp hơn XTT1.
b) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 – trừ các ngành GDTC, SPAN, SPMT
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
a1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2)
a2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
a3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2)
a4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu.
- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
- Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng Anh, GD Tiểu học – SP tiếng Anh, Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
| Chứng chỉ | IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 | IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 | IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 | IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT |
| Mức điểm ưu tiên | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
c) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với ngành GDTC:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với các ngành SPAN, SPMT:
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).
b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2). Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).
b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).
- Nguyên tắc xét tuyển thẳng diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT:
- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.
- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu.
- Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
d) Phạm vi áp dụng
- Tất cả các ngành đào tạo
e) Ghi chú
- XTT1 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ)
- XTT2 (ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Trường)- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển theo PT2.
2.3. PT3 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025
a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3
- Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.
- Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT3
- Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
c) Phạm vi áp dụng
- 45/50 ngành, chương trình đào tạo
- Trừ các ngành năng khiếu: GDMN, GDTC, SPAN, SPMT.
d) Ghi chú
- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT.
- Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT3.
3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
| 2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
| 3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
| 4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
| 5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
| 6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
| 7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
| 8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
| 9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
| 10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
| 11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
| 12 | 7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
| 13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
| 14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
| 15 | 7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
| 16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
| 17 | 7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
| 18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
| 19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
| 20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
| 21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
| 22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
| 23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
| 24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
| 25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
| 26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
| 27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
| 28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
| 5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
| 6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
| 7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
| 2 | 7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
| 4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
| 6 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng | ||
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
| 2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
| 2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
|
7140201 | GD Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
|
7140201 | GD Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
|
7140202 | GD Tiểu học | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
7140202 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
7140203 | GD đặc biệt | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
|
7140204 | GD công dân | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7140205 | GD chính trị | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7140206 | GD thể chất | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) | Không xét tuyển | |
|
|
7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | Tất cảcác đội tuyển | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
|
7140209 | SP Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
|
|
7140210 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7140211 | SP Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7140212 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
|
7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
|
7140213 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
|
7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7140219 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
7140221 | SP Âm nhạc | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) | Không xét tuyển | |
|
|
7140222 | SP Mỹ thuật | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) | Không xét tuyển | |
|
|
7140231 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
|
7140233 | SP Tiếng Pháp | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
|
7140246 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7140247 | SP Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
|
7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Theo quy định riêng | |||
|
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
|
7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
|
|
7229030 | Văn học | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7310201 | Chính trị học | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
|
7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng | |||
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7420101 | Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7440112 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7460101 | Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
|
7760101 | Công tác xã hội | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
||||||||||||||||
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
I. Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng
Các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT. Sau khi xác định thí sinh trúng tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số lượng chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức PT1, PT2, PT3 (không chia chỉ tiêu riêng cho từng phương thức, tổ hợp xét tuyển).
Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chung, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY: Điểm xét tuyển (ĐX1, ĐX2, ĐX3) vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo nguyện vọng xét tuyển mà bản thân đã đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
Hệ thống xét tuyển từng ngành đào tạo, tự động lấy điểm lớn nhất trong số các điểm xét (điểm xét ưu thế nhất, có lợi nhất cho thí sinh); cộng thêm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo quy định và xét từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành.
Điểm trúng tuyển của một ngành, chương trình đào tạo là ngưỡng điểm (điểm chuẩn) mà những thí sinh (đã đăng ký nguyện vọng và đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành, chương trình đào tạo đó) nếu có điểm xét bằng hoặc cao hơn thì sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Điểm chuẩn được xác định để số lượng sinh viên trúng tuyển, nhập học phù hợp với chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn điểm sàn.
Đối với một ngành, chương trình đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, khách quan dựa trên điểm trúng tuyển và điểm xét quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
II. Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025, áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
2 |
Quản lí giáo dục Mã xét tuyển: 7140114 |
24.68 |
|
2 |
GD Mầm non Mã xét tuyển: 7140201 |
22.25 |
|
3 |
GD Mầm non - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140201K |
21.63 |
|
4 |
GD Tiểu học Mã xét tuyển: 7140202 |
25.17 |
|
5 |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140202K |
24.99 |
|
6 |
GD đặc biệt Mã xét tuyển: 7140203 |
27.55 |
|
7 |
GD công dân Mã xét tuyển: 7140204 |
27.74 |
|
8 |
GD chính trị Mã xét tuyển: 7140205 |
28.22 |
|
9 |
GD thể chất Mã xét tuyển: 7140206 |
25.89 |
|
10 |
GD Quốc phòng và An ninh Mã xét tuyển: 7140208 |
27.27 |
|
11 |
SP Toán học Mã xét tuyển: 7140209 |
28.27 |
|
12 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140209K |
28.36 |
|
13 |
SP Tin học Mã xét tuyển: 7140210 |
24.83 |
|
14 |
SP Vật lí Mã xét tuyển: 7140211 |
28.31 |
|
15 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140211K |
27.78 |
|
16 |
SP Hoá học Mã xét tuyển: 7140212 |
28.42 |
|
17 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Mã xét tuyển: 7140212K |
26.13 |
|
18 |
SP Sinh học Mã xét tuyển: 7140213 |
26.27 |
|
19 |
SP Ngữ văn Mã xét tuyển: 7140217 |
28.48 |
|
20 |
SP Lịch sử Mã xét tuyển: 7140218 |
29.06 |
|
21 |
SP Địa lí Mã xét tuyển: 7140219 |
28.79 |
|
22 |
SP Âm nhạc Mã xét tuyển: 7140221 |
23.75 |
|
23 |
SP Mỹ thuật Mã xét tuyển: 7140222 |
23.48 |
|
24 |
SP Tiếng Anh Mã xét tuyển: 7140231 |
26.30 |
|
25 |
SP Tiếng Pháp Mã xét tuyển: 7140233 |
27.15 |
|
26 |
SP Công nghệ Mã xét tuyển: 7140246 |
21.75 |
|
27 |
SP Khoa học tự nhiên Mã xét tuyển: 7140247 |
27.06 |
|
28 |
SP Lịch sử - Địa lí Mã xét tuyển: 7140249 |
28.60 |
2) Lĩnh vực nhân văn
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7220101 |
26.36 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh Mã xét tuyển: 7220201 |
24.56 |
|
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã xét tuyển: 7220204 |
26.76 |
|
4 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Mã xét tuyển: 7229001 |
24.87 |
|
5 |
Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7229010 |
27.75 |
|
6 |
Văn học Mã xét tuyển: 7229030 |
27.64 |
3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Chính trị học Mã xét tuyển: 7310201 |
25.19 |
|
2 |
Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7310301 |
26.00 |
|
3 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Mã xét tuyển: 7310401 |
23.25 |
|
4 |
Tâm lý học giáo dục Mã xét tuyển: 7310403 |
23.96 |
|
5 |
Việt Nam học Mã xét tuyển: 7310630 |
20.00 |
4) Lĩnh vực khoa học sự sống
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Sinh học Mã xét tuyển: 7420101 |
19.00 |
|
2 |
Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7420201 |
19.25 |
5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Mã xét tuyển: 7440102 |
22.35 |
|
2 |
Hóa học Mã xét tuyển: 7440112 |
23.00 |
6) Lĩnh vực Toán và thống kê
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Toán học Mã xét tuyển: 7460101 |
25.47 |
7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Công nghệ thông tin Mã xét tuyển: 7480201 |
20.60 |
8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Công tác xã hội Mã xét tuyển: 7760101 |
26.13 |
|
2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã xét tuyển: 7760103 |
25.29 |
9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
STT |
Ngành, chương trình đào tạo Tên ngành, Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã xét tuyển: 7810103 |
20.25 |
III. Thí sinh diện trúng tuyển (kể cả thí sinh trúng tuyển thẳng) phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.
1. Xác nhận nhập học trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 26/8/2025.
a) Sau khi đăng nhập Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT, thí sinh truy cập menu Tra cứu/Tra cứu kết quả xét tuyển sinh. Màn hình hiển thị kết quả xét tuyển mà các trường đại học, cao đẳng sau khi xét tuyển xong, nhập trạng thái Đỗ/Trượt đối với mỗi thí sinh lên Hệ thống. Mỗi trường mà thí sinh đăng ký xét tuyển chỉ có 1 kết quả là Đỗ hoặc Trượt.
- Nếu kết quả là Trượt thì có nghĩa là thí sinh trượt tất cả các nguyện vọng đã đăng ký vào Trường ĐHSP Hà Nội (hoặc có thể trúng tuyển trường khác với thứ tự nguyện vọng cao hơn).
- Nếu kết quả là Đỗ thì thí sinh sẽ nhìn thấy tên ngành học mà mình đã trúng tuyển. Khi nhấn nút “Xác nhận nhập học”, Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại xác nhận; thí sinh nhấn “Đồng ý” nếu muốn nhập học vào ngành học đã trúng tuyển.
Khi đã xác nhận nhập học xong, thí sinh sẽ nhìn thấy trạng thái “Đã nhập học” và Trường ĐHSP Hà Nội sẽ nhận được thông tin xác nhận nhập học của thí sinh. Lúc này, thí sinh không được Hủy xác nhận nhập học và không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung.
b) Sau 17h00 ngày 26/8/2025, nếu chưa xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT thì thí sinh không thể nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Trường.
2. Chuẩn bị hồ sơ và nhập học trực tuyến trên Hệ thống nhập học của Trường tại địa chỉ https://nhaphoc.hnue.edu.vn/ từ ngày 27/8 đến 17 giờ 00 ngày 28/8/2025.
a) Xuất file PDF Tờ khai nhập học từ Hệ thống và in, ký, cho vào Túi hồ sơ mang đi nộp tại Trường.
b) Nếu chưa được phê duyệt hồ sơ nhập học trực tuyến thì thí sinh không thể đăng ký chỗ ở Ký túc xá.
3. Nhập học trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội
a) Thời gian: Thứ Tư, ngày 03/9/2025.
b) Địa điểm: Trường ĐHSP Hà Nội, 136 Xuân Thủy, phường Cầu Giấy, Hà Nội.
|
|
SÁNG - Từ 07h00 đến 11h30 |
CHIỀU - Từ 13h30 đến 17h00 |
|
Hội trường 11/10 - Tầng 1 |
K.Công tác xã hội K.GD Quốc phòng – An ninh K.Việt Nam học K.Quản lí giáo dục |
K.GD Mầm non K.Tiếng Pháp K.Lịch sử (gồm ngành SP LS-ĐL) K.Tiếng Anh |
|
Nhà thi đấu |
K.Sinh học K.NN&VH Trung Quốc K.GD Tiểu học K.SP Kỹ thuật |
K.Hoá học K.GD thể chất K.LLCT-GDCD K.Địa lý |
|
Hội trường B1, B2 - Tầng 1 (nhà B) |
K.Ngữ văn |
K.Triết học |
|
Nhà C - Tầng 1 |
K.Toán - Tin - Phòng 113, 115 |
K.Vật lý (gồm ngành SP KHTN) - Phòng 113, 115 K.Công nghệ thông tin - Phòng 109, 111 |
|
Nhà D3 - Tầng 1 |
K.Nghệ thuật - Phòng 106 |
|
|
Hội trường nhà K – Tầng 2 |
K.Tâm lí – Giáo dục |
K.GD đặc biệt |
c) Đối với những thí sinh không nhập học trong thời hạn quy định, nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường có quyền không tiếp nhận.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu Học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Ngữ văn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024