Học phí Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Học phí Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.

B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021 - 2022

Mức học phí sẽ phụ thuộc vào chương trình đào tạo của từng ngành học. Hiện nay, HNUE có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.

Khối ngành Khoa học tự nhiên: 300.000 đồng/1 tín chỉ.

Khối ngành Khoa học xã hội: 250.000 đồng/1 tín chỉ.

Lộ trình học phí sẽ tăng theo từng năm theo quy định của Chính phủ (10%/năm).

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.08 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 1
5 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.85 TTNV <= 18
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.5 TTNV <= 2
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.5 TTNV <= 7
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.5 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.5 TTNV <= 6
12 7140206A Giáo dục Thể chất T01 19.55 TTNV <= 2
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 23.85 TTNV <= 6
15 7140209A Sư phạm Toán học A00 26.25 TTNV <= 10
16 7140209B Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
17 7140209D Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.5 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 23.55 TTNV <= 1
19 7140210B SP Tin học A01 23.45 TTNV <= 4
20 7140211A SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5
21 7140211B SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 14
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26.1 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 25.8 TTNV <= 11
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4
26 7140212C SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10
27 7140213B SP Sinh học B00 23.63 TTNV <= 5
28 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 6
29 7140217C SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 25.95 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18
33 7140219B SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1
37 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2
38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2
39 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 23.51 TTNV <= 4
40 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.31 TTNV <= 8
41 7140246A SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6
42 7140246C SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2
43 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13
44 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.6 TTNV <= 16
45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8
46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2
47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4
48 7229001B Triết học (Triết học Mác - Lênin) C19 23.5 TTNV <= 4
49 7229001C Triết học (Triết học Mác - Lênin) C00 22.25 TTNV <= 1
50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1
51 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.2 TTNV <= 4
52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16
53 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 20.45 TTNV <= 3
54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 4
55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
56 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.75 TTNV <= 4
57 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.5 TTNV <= 6
58 7310630C Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 5
59 7310630D Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 1
60 7420101B Sinh học B00 17.63 TTNV <= 8
61 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.15 TTNV <= 16
62 7440112A Hóa học A00 20.05 TTNV <= 1
63 7440112B Hóa học B00 19.7 TTNV <= 6
64 7460101B Toán học A00 24.35 TTNV <= 8
65 7460101D Toán học D01 24.55 TTNV <= 6
66 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.9 TTNV <= 4
67 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.85 TTNV <= 12
68 7760101C Công tác xã hội C00 24.25 TTN <= 4
69 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4
70 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 5
71 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 17.75 TTNV <= 5
72 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1
73 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 73 lượt xem