Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.7 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.2 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.2 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.95 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.1 | |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.5 | |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.1 | |
13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.6 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.41 | |
16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 26.86 | |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 23.5 | |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.18 | |
19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.65 | |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.76 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24.45 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.63 | |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; D14; D64 | 26.75 | |
25 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.23 | |
26 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.1 | |
27 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.1 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 23.5 | |
30 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
31 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.1 | |
32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.16 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.26 | |
34 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.85 | |
35 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.1 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 24.63 | |
37 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
38 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.8 | |
40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.35 | |
41 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
42 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.35 | |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 25.1 | |
44 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.61 | |
45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.76 | |
47 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24.58 | |
48 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | |
49 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 22.5 | |
50 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.85 | |
51 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.3 | |
52 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.64 | |
53 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 21.75 | |
54 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
55 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
56 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.85 | |
57 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
58 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.4 | |
59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.85 | |
60 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.8 | |
61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 22.65 | |
62 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 22.8 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.16 | |
64 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.25 | |
65 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.6 | |
66 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.95 | |
67 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.61 | |
68 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.75 | |
69 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.33 | |
70 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.1 | |
71 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 22.75 | |
72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 22.15 | |
73 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.3 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.35 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.2 | |
76 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.83 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.5 | |
83 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00; A01 | 15.45 | |
84 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.6 | |
85 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
86 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
87 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
88 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 18.55 | |
91 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
93 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.35 | |
94 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 17 | |
95 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16.75 | |
96 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
97 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.7 | |
99 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.8 | |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.05 | |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 20.45 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.2 | |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.5 | |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.5 | |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.25 | |
18 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 28.75 | |
20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.1 | |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 28.5 | |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.8 | |
23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 27.65 | |
24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.25 | |
25 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28 | |
26 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 22 | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.6 | |
28 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 26.25 | |
29 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 25.25 | |
30 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 26 | |
31 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
32 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
33 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 26.7 | |
34 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.75 | |
35 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.25 | |
36 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 2 | |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23.25 | |
38 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
41 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
42 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
46 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.25 | |
47 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 26.75 | |
48 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 26.25 | |
49 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.5 | |
50 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 25 | |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.75 | |
52 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 25 | |
53 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.25 | |
54 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 23 | |
55 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26 | |
56 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 24.5 | |
57 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.25 | |
59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.5 | |
60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
61 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29 | |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 | |
64 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.25 | |
65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.75 | |
66 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27 | |
67 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.5 | |
68 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27 | |
69 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.5 | |
70 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 | |
71 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.75 | |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 24.5 | |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | |
77 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22.75 | |
78 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
79 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
80 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
81 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.25 | |
82 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 21 | |
83 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 23.5 | |
84 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
85 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
86 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
87 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 18 | |
88 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 20 | |
89 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.25 | |
90 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
92 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
93 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
97 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D07; B08 | 27.25 | |
98 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28 | |
99 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
100 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
101 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
102 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 24 |
B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 23.9 | |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 20.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 26 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 25.3 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 25.5 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 23.9 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 26.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 27 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 25.75 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 22 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | D01;D14;D15 | 26 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 24.75 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 23 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25.5 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 24.4 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25.75 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 25.75 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 26 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 24.75 | |
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 20 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 24.75 | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 23 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 25.25 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 24.5 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 24.25 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 25 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 25 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 24 | |
34 | 7380101 | Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00;C00;D01;D03 | 25.75 | |
35 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.15 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22.75 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 23.5 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 23 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.5 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 20 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 22.75 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 21 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 25.4 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.25 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 26.3 | |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.75 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.5 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26.5 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00;A01 | 24 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 24.75 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 23.5 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 23.25 | |
53 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. | A00;A01 | 23.8 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 23 | |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 23.7 | |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.4 | |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 24.25 | |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20.75 | |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 23.5 | |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 23.5 | |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 17.75 | |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 22.7 | |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 20 | |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 20 | |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 16.75 | |
69 | 7620103 | Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00;B00;B08;D07 | 15.5 | |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 15.75 | |
71 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 15.25 | |
72 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02;B00;B08;D07 | 15 | |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 16 | |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 15.25 | |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.25 | |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.75 | |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 | |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15.5 | |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 | |
81 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D07 | 21.6 | |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 24.9 | |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 24.4 | |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 17.5 | |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 16.25 | |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 16.25 | |
87 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 20 | |
88 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 15.25 | |
89 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 24.5 | |
90 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 | |
91 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 | |
92 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 | |
93 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 | |
94 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.5 | |
95 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 | |
96 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 | |
97 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 | |
98 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20 | |
99 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 | Chương trình chất lượng cao |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.5 | Chương trình chất lượng cao |
13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28.25 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 25.5 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24.5 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 26.75 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.5 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00;D01;D14;D15 | 27.75 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 22 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 28.5 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
34 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00;C00;D01;D03 | 27.75 | |
35 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.5 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 28 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 22 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 26.5 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 22.5 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 25.5 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 19.5 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.5 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 27.5 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.75 | |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 27.5 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 27.25 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29.25 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 26.75 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 28 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 28 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 27.75 | |
53 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 29 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00;A01 | 27.5 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 27 | |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 26.75 | |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 26.25 | |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.75 | |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 28.25 | |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 23.75 | |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 26.25 | |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 26.75 | |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 19.5 | |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 24.25 | |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 19.5 | |
69 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 23.75 | |
71 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 24 | |
72 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02;B00;B08;D07 | 22.25 | |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 25.5 | |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 25 | |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 22.75 | |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 24 | |
81 | 7640101 | Thú y | B00;A02;D07;B08 | 28 | |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 28.75 | |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 25.75 | |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 25.25 | |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 26.25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 27.75 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 25.25 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D08;D07 | 29.25 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 27.75 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 29 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;D08 | 25 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27.75 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 26 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26 | |
11 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28 | |
12 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24.25 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 27.75 | |
14 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 26 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 24 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15 | 25.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 27.25 | |
22 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00;D01;D14;D15 | 24.75 | |
23 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 21.5 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
25 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 26.25 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 27.5 | |
32 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D03 | 27.25 | |
33 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00;C00;D01;D03 | 25.75 | |
34 | 7420101 | Sinh học | B00;D08 | 19.5 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D07 | 25.75 | |
36 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 19.5 | |
37 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07 | 21.5 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07 | 19.5 | |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;B00 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 27 | |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00;A01 | 25.25 | |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 27.5 | |
43 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 25.75 | |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.5 | |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 28.5 | |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00;A01 | 24.25 | |
47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
48 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 26.75 | |
49 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 26.75 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 25.5 | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 25.25 | |
52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.5 | |
53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 26 | |
54 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 20.75 | |
55 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 19.5 | |
56 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02 | 19.5 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 28 | |
58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 19.5 | |
59 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 24.25 | |
60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 25.25 | |
61 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 19.5 | |
62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 21.25 | |
63 | 7620103 | Khoa học đất | A00;B00;d08;D07 | 19.5 | |
64 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;D08 | 20 | |
65 | 7620109 | Nông học | B00;D08;D07 | 21.75 | |
66 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02;B00;D08;D07 | 19.5 | |
67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;D08;D07 | 23 | |
68 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
69 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
71 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 22 | |
72 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 22.5 | |
73 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
74 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
75 | 7640101 | Thú y | A00;B00;D08;D07 | 27.75 | |
76 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 28 | |
77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 24.5 | |
80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 25.25 | |
81 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;D08;D07 | 21 | |
82 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;D08;D07 | 19.5 | |
83 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 26.25 | |
84 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27 | |
85 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.25 | |
86 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 25.75 | |
87 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;D08;D07 | 19.5 | |
88 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22 | |
89 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 19.5 | |
90 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;D08;D07 | 24.25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.75 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, DO7 | 20.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23.75 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24.25 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 26.75 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19.5 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.5 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26.75 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 26.25 | |
22 | 7320201 | Thông tin-thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27.75 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 | |
30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 26.25 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19.5 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19.5 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19.5 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19.5 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19.5 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27.5 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 25.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điên | A00, A01, D07 | 23.5 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19.5 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến rau thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24.5 | |
57 | 7580202 | Kỹ tuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19.5 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19.5 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19.5 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.5 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02,B00, D07, D08 | 19.5 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
69 | 7640101 | Thú y | A00,B00, D07, D08 | 26 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20.5 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 | |
78 | 7340120C | kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 | |
79 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22.25 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.75 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện(CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.5 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.75 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 21.5 | chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
88 | 7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.5 | chuyên ngành Luật Hành chính |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.5 | |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 22.25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 19 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04, D15, D44 | 22.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.75 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24.5 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 22 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 22 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.5 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 24 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 24.5 | |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 18.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 25.25 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 25.75 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24 | |
30 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 24.5 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 15 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 21 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 15 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.5 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 22.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 19 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | A00, A01 | 24.25 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 19 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.5 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 23.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 21.5 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 20 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 16.5 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 15 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 21 | |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 15 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07,D08 | 15 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | A02, B00, D07, D08 | 15 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00,D07, D08 | 16 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07,D08 | 15 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 22.5 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
69 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 22.25 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 24.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 20.5 | |
78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23 | |
79 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 16 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.25 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | Học tại Khu Hòa An |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22.75 | Học tại Khu Hòa An |
88 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 | Học tại Khu Hòa An |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15.75 | Học tại Khu Hòa An |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.75 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, DO7 | 20.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23.75 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24.25 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 26.75 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19.5 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.5 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26.75 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 26.25 | |
22 | 7320201 | Thông tin-thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27.75 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 | |
30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 26.25 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19.5 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19.5 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19.5 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19.5 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19.5 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27.5 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 25.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điên | A00, A01, D07 | 23.5 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19.5 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến rau thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24.5 | |
57 | 7580202 | Kỹ tuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19.5 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19.5 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19.5 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.5 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02,B00, D07, D08 | 19.5 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
69 | 7640101 | Thú y | A00,B00, D07, D08 | 26 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20.5 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 | |
78 | 7340120C | kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 | |
79 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22.25 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.75 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện(CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.5 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.75 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 21.5 | chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
88 | 7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.5 | chuyên ngành Luật Hành chính |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.5 | |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: