Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 cao nhất 26 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 cao nhất 26 điểm, mời các bạn đón xem:
1 72 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 cao nhất 26 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C01;D01;D03 23.9  
2 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D14;D15 26  
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 20.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 22.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.3  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 23.9  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.25  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 25.75  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01;D14;D15 26  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 24.75  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 23  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.5  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 25  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.4  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.75  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 25.75  
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 26  
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.75  
25 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 20  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.75  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 24.5  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.25  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 25  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24  
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.75  
35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.15  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22.75  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.5  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 23  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 22.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.75  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 21  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 25.4  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.25  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 26.3  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.75  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.5  
49 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 24.75  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.5  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.25  
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 25  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00;A01 23.8  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 23.7  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.4  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 24.25  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.75  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 23.5  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.5  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 17.75  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.7  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 20  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 20  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 16.75  
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00;B00;B08;D07 15.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 15.25  
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 16  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15.25  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.25  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 16  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.75  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15.5  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
81 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 21.6  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.9  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24.4  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 17.5  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 16.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 16.25  
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 20  
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15.25  
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24.5  
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 21.75  
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 23.75  
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01;D01;D07 23.75  
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.5  
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20  
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 20.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 23 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 28.25  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 25.5  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24.5  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.5  
22 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.75  
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 22  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 29  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29.25  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.75  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 29.25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.75  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 28  
34 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 27.75  
35 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.5  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 28  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 22  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 22.5  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 25.5  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 19.5  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.5  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.5  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.75  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29.25  
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 28  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 28  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27.75  
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 29  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27.5  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 27  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 26.25  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.75  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 22  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 21  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28.25  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 23.75  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 26.25  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.75  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 24.25  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 19.5  
69 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 19.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 23.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 24  
72 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 22.25  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 25.5  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 19.5  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 25  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 22.75  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 24  
81 7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 28  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28.75  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28.25  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 25.75  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 25.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 26.25

B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024

Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 72 lượt xem