Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 cao nhất 28,75 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 cao nhất 28,75 điểm, mời các bạn đón xem:
1 58 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 cao nhất 28,75 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 27.75  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 25.25  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D08;D07 29.25  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 27.75  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 29  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;D08 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27.75  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 26  
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26  
11 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 28  
12 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 24.25  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 27.75  
14 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 26  
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24  
16 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 24  
17 7229030 Văn học C00;D14;D15 25.75  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
19 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 26  
20 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.25  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 27.25  
22 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00;D01;D14;D15 24.75  
23 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 21.5  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 28.75  
25 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26.25  
26 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29  
28 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.25  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 28.75  
30 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.5  
31 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 27.5  
32 7380101 Luật A00;C00;D01;D03 27.25  
33 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00;C00;D01;D03 25.75  
34 7420101 Sinh học B00;D08 19.5  
35 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;D07 25.75  
36 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 19.5  
37 7440112 Hóa học A00;B00;D07 21.5  
38 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07 19.5  
39 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;B00 22  
40 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 27  
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00;A01 25.25  
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 27.5  
43 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 25.75  
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
45 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 28.5  
46 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24.25  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 26  
48 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 26.75  
49 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01 26.75  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.5  
51 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 25.25  
52 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 26  
54 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 20.75  
55 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 19.5  
56 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02 19.5  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28  
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19.5  
59 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 24.25  
60 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 25.25  
61 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
62 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 21.25  
63 7620103 Khoa học đất A00;B00;d08;D07 19.5  
64 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;D08 20  
65 7620109 Nông học B00;D08;D07 21.75  
66 7620110 Khoa học cây trồng A02;B00;D08;D07 19.5  
67 7620112 Bảo vệ thực vật B00;D08;D07 23  
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;D08;D07 19.5  
69 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
70 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
71 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 22  
72 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D08;D07 22.5  
73 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
74 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
75 7640101 Thú y A00;B00;D08;D07 27.75  
76 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 28  
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28  
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 23  
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 24.5  
80 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 25.25  
81 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;D08;D07 21  
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;D08;D07 19.5  
83 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26.25  
84 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27  
85 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.25  
86 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 25.75  
87 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;D08;D07 19.5  
88 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 22  
89 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 19.5  
90 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;D08;D07 24.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.75  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26.5  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, DO7 20.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23.75  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24.25  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.75 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19.5  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.5  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23.75  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26.75  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 26.25  
22 7320201 Thông tin-thư viện A01, D01, D03, D29 19.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27.75  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28.25  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27.5  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27.5  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26  
30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26.25  
31 7420101 Sinh học B00, D08 19.5  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, D08 24  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19.5  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19.5  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19.5  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19.5  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24  
47 7520201 Kỹ thuật điên A00, A01, D07 23.5  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19.5  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19.5  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19.5  
55 7540105 Công nghệ chế biến rau thủy sản A00, A01, B00, D07 22  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24.5  
57 7580202 Kỹ tuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19.5  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19.5  
59 7620103 Khoa học đất A00,B00, D07, D08 19.5  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19.5  
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.5  
62 7620110 Khoa học cây trồng A02,B00, D07, D08 19.5  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00, D07, D08 19.5  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
69 7640101 Thú y A00,B00, D07, D08 26  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.5  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23  
78 7340120C kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24  
79 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22.25  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19.5  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19.75  
83 7520201C Kỹ thuật điện(CTCLC) A01, D01, D07 19.5  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19.75  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21.75  
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 21.5 chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20  
88 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 21.5 chuyên ngành Luật Hành chính
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19.5  
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.5  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5  
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5

B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 58 lượt xem