Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
100 Bài tập về Liên từ trong Tiếng Anh | Định nghĩa, phân loại, cách dùng Liên từ
Các liên từ trong tiếng Anh là những từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu. Chúng liên kết hai câu đơn tạo nên một câu ghép hoàn chỉnh. Khi đó, mỗi câu đơn trở thành mệnh đề trong câu ghép. Liên từ sẽ giúp kết hợp những ý phức tạp bằng cách ghép các câu đơn lại với nhau.
Ví dụ:
Liên từ đẳng lập
Cách dùng liên từ đẳng lập trong tiếng Anh dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp độc lập với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề.
Vị trí: luôn l đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết
Các liên từ đẳng lập thường gặp trong tiếng Anh: and, but, or, nor, for, yet, so,..
Ví dụ:
Có một mẹo nhỏ để nhớ 7 liên từ ngắn và đơn giản là cụm F A N B O Y S. Đó là các liên từ For And Nor But Or Yet So.
Liên từ phụ thuộc
Liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu. Phần lớn liên từ nối trong tiếng Anh đều là liên từ phụ thuộc.
Vị trí của liên từ phụ thuộc là thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.
Các liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh phổ biến là: after, although, as, before, because, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when, whether, while, where
Ví dụ:
Tom went swimming although it was raining (Tom vẫn đi bơi dù trời mưa)
Although I studied hard, I couldn’t pass the exam. (Mặc dù tôi học tập chăm chỉ, nhưng tôi không thể vượt qua kỳ thi)
Liên từ diễn tả thời gian
Các liên từ tả thời gian thường dùng trong tiếng Anh
Liên từ diễn tả lí do
Những liên từ trong tiếng Anh diễn tả lý do thường dùng là:
Liên từ diễn tả sự nhượng bộ
Các liên từ diễn tả sự nhượng bộ trong tiếng Anh là: Although/ though/even he is inexperienced
Ví dụ: He is still appreciated by the whole staff
Liên từ diễn tả điều kiện
Các liên từ diễn tả điều kiện thường dùng trong tiếng Anh:
Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions) là những từ dùng để kết nối hai (hoặc nhiều hơn) đơn vị từ tương đương lại với nhau.
Có thể nói, đây là các từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh. Đặc biệt là trong các bài thi tiếng anh ielts
Ví dụ:
Có 7 liên từ kết hợp trong tiếng Anh, đó là FANBOYS:
Liên từ | Cách dùng | Ví dụ |
F – For | Giải thích lý do/ đưa ra mục đích nào đó (có thể hiểu là dùng tượng tự như từ because) |
|
A- And | Dùng để thêm hoặc bổ sung thứ này vào thứ khác |
|
N – Nor | Nor sẽ dùng để bổ sung 1 ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu ra trước đó |
|
B – But | But dùng để diễn tả sự đối lập, trái ngược ý nghĩa |
|
O – Or | Or dùng để diễn tả thêm một lựa chọn khác |
|
Y – Yet | Yet diễn tả một ý nghĩa ngược lại so với ý trước (tương tự như but) |
|
S – So | So diễn tả 1 kết quả hoặc 1 ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó |
|
Liên từ tương quan là gì? Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions) có chức năng kết nối 2 đơn vị từ với nhau và thường đi theo cặp mà không thể tách rời.
Liên từ tương quan | Cách dùng | Ví dụ |
Either…or | Dùng để diễn tả sự lựa chọn: hoặc là cái này, hoặc là cái kia. |
|
Neither…nor | Dùng để diễn tả phủ định ké, đó là không cái này cũng không cái kia |
|
Both…and | Dùng để diễn tả lựa chọn kép: cả cái này lẫn cả cái kia |
|
Not only…but also | Dùng để diễn tả lựa chọn kép (không những cái này mà cả cái kia) |
|
Whether…or | Diễn tả nghi vấn giữa 2 đối tượng: liệu cái này hay cái kia |
|
As…as | so sánh ngang bằng: bằng, như |
|
Such…that/ so…that | Dùng để diễn tả quan hệ nhân – quả: quá đến nỗi mà |
|
Scarcely…when/ No sooner…than | diễn tả quan hệ thời gian: ngay khi |
|
Rather than | diễn tả lựa chọn: hơn là, thay vì |
|
Lưu ý:
Trong cấu trúc liên từ tương quan với 2 cụm neither…nor và either…or, thì động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ gần nhất so với động từ.
Ví dụ:
Trong cấu trúc liên từ tương quan với 2 cụm both…and và not only …but also, thì động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ kép, có nghĩa là cả 2 danh từ trước đó.
Liên từ phụ thuộc | Cách dùng | Ví dụ |
After/ Before | diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau/ trước một việc khác – sau/ trước khi |
|
Although/ though/ even though | biểu thị hai hành động trái ngược nhau về mặt logic – mặc dù |
|
As | diễn tả hai hành động cùng xảy ra – khi; hoặc diễn tả nguyên nhân – bởi vì |
|
As long as | diễn tả điều kiện –chừng nào mà, miễn là |
|
As soon as | diễn tả quan hệ thời gian – ngay khi mà |
|
Because/ Since | diễn tả nguyên nhân, lý do – bởi vì |
|
Even if | diễn tả điều kiện giả định mạnh – kể cả khi |
|
If/ Unless | diễn tả điều kiện – nếu/ nếu không |
|
Once | diễn tả ràng buộc về thời gian – một khi |
|
Now that | diễn tả quan hệ nhân quả theo thời gian – vì giờ đây |
|
So that/ in order to | diễn tả mục đích – để |
|
Until | diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng với câu phủ định – cho đến khi |
|
When | diễn tả quan hệ thời gian – khi |
|
Where | diễn tả quan hệ về địa điểm – nơi |
|
While | diễn tả quan hệ thời gian – trong khi; hoặc sự ngược nghĩa giữa 2 mệnh đề |
|
In case/ in the event that | diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi. |
|
Lưu ý:
Giới từ và liên từ có sự khác biệt khi sử dụng. Cụ thể đó là các khác biệt:
Ví dụ:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống ở mỗi câu sau.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of
B. because
C. but
D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of
B. although
C. despite
D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of
B. although
C. because
D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because
B. in spite of
C. because of
D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although
B. because
C. because of
D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although
B. despite
C. because
D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because
B. in spite of
C. although
D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of
B. Because
C. Because of
D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although
B. In spite of
C. Because of
D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although
B. Because
C. If
D. In spite of
Đáp án:
1B 2D 3D 4B 5B 6C 7C 8D 9C 10D
Bài 2: Điền một liên từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành một bài IELTS Speaking Part 2 hoàn chỉnh.
The person that I gave it to was a very good friend of mine at the time. His name was Kaliya (1)__________ he came from India. I knew him (2)_________ we studied together at a language school in Cambridge. (3)____________ we were from different backgrounds and cultures, we got on really well and we had the same sense of humor (4)___________ we became very good friends.
The present was a picture that had been painted of the River Cam in Cambridge. It was not so big - maybe around 10 inches by 14 inches, but it was very beautiful. It came in a gold plated frame and the picture had been drawn by a particularly well-known Cambridge artist. It had been signed by this person as well.
It’s the first time I have given this person a present, and I guess it’s quite different from presents (5)_________ I have given to other people before – I don’t recall ever giving someone a picture actually. If I’m buying for family then I’ll usually buy clothes or maybe some jewelry if it is a special occasion. Normally when I’ve bought something for friends it’s something more jokey so we can have a laugh about it, nothing that serious.
The reason (6)_________ I decided to give this particular gift is because we had spent a lot of time together in Cambridge and we had had some really fun times punting on the River Cam – that’s obviously why I thought this was an appropriate present. We used to go punting at least once a week, sometimes a couple of times. On one occasion there was a group of about ten of us that went down there, and we spent the whole day sitting by the river in the sun (7)__________ as usual we went on a boat trip together. We all have a lot of photos to remind us of this great day.
So my friend, Kaaliya, is the person that I gave a present to and this was because I felt it would always remind him of the fun times that we had and also of Cambridge.
Đáp án:
1. and
2. because/ as/ since
3. Though/ Although
4. so
5. that
6. why
7. and
Bài 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai, hãy tìm và sửa chúng.
1. Because of feeling very tired, John couldn’t sleep.
2. Though Tom was ill, he couldn’t take part in his little sister’s birthday party.
3. Before she was washing the dishes, her parents came home.
4. “Bring an umbrella with you although it rains”, my mom told me.
5. I had to wait for him in front of his house because of 9 p.m.
6. That was the reason when they didn’t want to come back to their hometown.
7. I am sure they are going to succeed so their difficulties.
Đáp án:
1. Because of => In spite of
2. Though => Because
3. Before => While
4. although => in case
5. because of => until
6. when => why
7. so => despite/ in spite of
Bài 4. Chọn đáp án đúng
1. Deserts are harsh and dry, ________ many plants grow there.
A. For
B. So
C. Yet
2. Pat looked at the antique rocker, ________ she couldn’t afford to buy it.
A. And
B. But
C. Or
3. Constance might go to the library, ________ she might stay home.
A. But
B. So
C. Nor
4. Sue jogs every day, _______ she wants to stay in shape.
A. But
B. Yet
C. For
5. His shoes are worn, _______ he has no socks.
A. For
B. So
C. Or
Đáp án:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
C |
B |
A |
C |
A |
Bài 5. Chọn đáp án đúng
1. Guy is a contractor, _______ he knows the construction business.
A. So
B. And
C. But
2. Bill went to work, _______ he didn’t punch in.
A. Or
B. But
C. So
3. My brother is in the play, _______ I want to attend the first performance.
A. Or
B. So
C. For
4. Annette couldn’t go, ________ she was tired.
A. Nor
B. Yet
C. For
5. Your niece and I went out to lunch, ________ we both ordered fish.
A. And
B. Or
C. Yet
Đáp án:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
A |
Bài 6. Hoàn thành câu bằng cách sử dụng các liên từ kết hợp có trong ngoặc
1. My car has a radio _________ a CD player. (but, or, and)
2. Sharon hates to listen to rap music, _______ will she tolerate heavy metal. (but, nor, or)
3. Carol wanted to drive to Colorado, _________ Bill insisted that they fly. (and, or, but)
4. Carol wanted to drive to Colorado, _________ Bill insisted that they fly. (and, or, but)
5. I have to be on time, _________ my boss will be annoyed if I’m late. (and, nor, for)
Đáp án:
1. And
2. Nor
3. But
4. Yet
5. For
Bài 7. Hoàn thành câu bằng cách sử dụng các liên từ kết hợp có trong ngoặc
1. Do you like chocolate _________ vanilla ice cream better? (or, nor, and)
2. I have to go to work at six, _________ I’m waking up at four. (but, so, yet)
3. I was on time, _________ everyone else was late. (so, but, for)
4. Nadia doesn’t like to drive, _________ she takes the bus everywhere. (but, yet, so)
5. Our trip to the museum was interesting, _________ there were several new artifacts on display. (but, for, yet)
Đáp án:
1. Or
2. So
3. But
4. So
5. For
Bài 8. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống ở mỗi câu sau.
1. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although
B. despite
C. because
D. because of
2. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because
B. in spite of
C. although
D. because of
3. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of
B. Because
C. Because of
D. Although
4. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although
B. In spite of
C. Because of
D. Because
5. ______her poorness, she feels happy.
A. Although
B. Because
C. If
D. In spite of
Đáp án:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
D |
Bài 9: Chọn đáp án đúng.
1. She's not only beautiful_________ intelligent.
a. but also
b. but
c. however
d. yet
2. I was very tired, ________ I determined to walk on to the next village.
a. therefore
b. however
c. and
d. or
3. You can come here either on Monday__________ on Friday.
a. or
b. nor
c. both
d. and
4. He had to act immediately; ________ he would have been too late.
a. consequently
b. nevertheless
c. still
d. otherwise
5. They said both he_________ I were to come.
a. and
b. but
c. or
d. so
Đáp án:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
a |
b |
a |
d |
a |
1. Bill is in class 12, _______ John, who is a year older, is only in class 4.
a. and
b. whereas
c. either
d. nevertheless
2. You must leave at once, ________ you miss the train.
a. however
b. yet
c. still
d. otherwise
3. You need to get some job retraining. _______ it, you risk being laid off.
a. If so
b. If not
c. With
d. Without
4. Could I have rice_______ potatoes, please?
a. but
b. but also
c. instead
d. instead of
5. _______His denial, we knew that he was guilty.
a. Despite
b. In spite
c. Because
d. And
Đáp án:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
b |
d |
d |
d |
a |
Bài 11. Chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống
1. The sky was gray and cloudy. ________, we went to the beach.
A. Consequently B. Nevertheless C. Even though D. In spite of
2. I turned on the fan __________ the room was hot.
A. due to B. despite C. even though D. because
3. Sam and I will meet you at the restaurant tonight ________ we can find a baby-sitter.
A. although B. unless C. otherwise D. only if
4. Carol showed up for the meeting ________ I asked her not to be there.
A. even though B. despite C. provided that D. because
5. You must lend me the money for the trip. ________, I won’t be able to go.
A. Consequently B. Nevertheless C. Otherwise D. Although
6. The road will remain safe ________ the flood washes out the bridge.
A. as long as B. unless C. providing that D. since
7. The roles of men and women were not the same in ancient Greece. For example, men were both participants and spectators in the ancient Olympics. Women, ________ were forbidden to attend or participate.
A. nevertheless B. on the other hand
C. therefore D. otherwise
8. The windows were all left open. _____, the room was a real mess after the windstorm.
A. Nevertheless B. However C. Consequently D. Otherwise
9. It looks like they’re going to succeed ________ their present difficulties.
A. despite B. because of C. even though D. yet
10. ________ Marge is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.
A. In spite of B. Since C. Though D. In the event that
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận