20+ Phrasal verbs with Down | Cụm động từ với Down và bài tập vận dụng
TOP 20+ Cụm động từ đi với Down
1. Calm down: bình tĩnh lại
She sat down, took a few deep breaths and tried to calm herself down. Cô ấy ngồi xuống, hít thở sâu vài lần và cố gắng bình tĩnh lại.
2. Break down: hỏng (máy móc)
The car broke down and we had to push it off the road. Chiếc xe bị hỏng và chúng tôi phải đẩy nó ra khỏi đường.
3. Break down: sụp đổ (cảm xúc)
She broke down and cried when she got bad marks. Cô ấy đã suy sụp và khóc khi bị điểm kém.
4. Settle down: ổn định
After many years, he finally decided to get married and settle down. (Sau nhiều năm, cuối cùng anh ấy cũng quyết định kết hôn và ổn định cuộc sống.)
Settle down everybody, we're going to start our lesson soon. (Ổn định chỗ ngồi đi mọi người, chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngay thôi.)
5. Settle down: trở nên yên lặng
OK, everybody, settle down. Được rồi, mọi người yên lặng đi nào.
6. Back down (from something/someone): thoái lui; rút lại ý kiến, quan điểm
The workers finally backed down from their plan to go on strike when the director tried to negotiate with them. (Những người công nhân cuối cùng đã rút lại kế hoạch đình công khi giám đốc cố gắng thương lượng với họ.)
She is such a funny girl, she never backs down from anyone. (Cô ấy là một cô gái vui tính, cô ấy không bao giờ lùi bước trước bất kỳ ai.)
7. Jot down: ghi lại
I always carry a notebook with me to jot down any new ideas. Tôi luôn mang theo một cuốn sổ bên mình để ghi lại mọi ý tưởng mới.
8. Narrow down: thu hẹp lại
The employer finally narrowed the list of candidates down from ten to two people. (Nhà tuyển dụng cuối cùng đã thu gọn danh sách ứng viên từ mười người xuống còn hai người.)
9. Turn down sth: từ chối
When I asked him to lend me some money, he immediately turned me down. Khi tôi hỏi vay anh ấy tiền, anh ấy ngay lập tức từ chối tôi.
10. Let sb down: làm ai đó thất vọng
I will try to do my best and I'm not gonna let my parents down. Tôi sẽ cố gắng hết sức mình và sẽ không làm bố mẹ thất vọng.
11. Get down to sth: bắt đầu nghiêm túc làm gì đó
If the introductions are over let's just get down to business. Nếu phần giới thiệu đã kết thúc, chúng ta hãy bắt đầu công việc thôi.
12. Back down /bæk daʊn/: rút lại quan điểm, ý kiến
Example: After being confronted with our evidence, the other side had to back down. (Sau khi đối diện với bằng chứng của chúng tôi, phía bên kia đã phải rút lui.)
13. Bring down /brɪŋ daʊn/: khiến cho ai đó bị đánh bại
Example: The scandal may bring down the government. (Vụ bê bối có thể hạ bệ chính phủ.)
14. Bring down /brɪŋ daʊn/: giảm, hạ xuống
Example: We aim to bring down prices on all our computers. (Chúng tôi có ý định giảm giá tất cả máy tính của mình.)
15. Burn down /bɜːrn daʊn/: thiêu rụi
Example: The house burned down in 1895. (Ngôi nhà bị thiêu rụi vào năm 1895.)
16. Come down /kʌm daʊn/: rơi (mưa, tuyết)
Example: The rain came down in torrents. (Mưa trút xuống xối xả.)
17. Count down /kaʊnt daʊn/: đếm ngược
Example: She's already counting down to the big day. (Cô ấy đã đếm ngược đến ngày trọng đại.)
18. Turn down /tɜːrn daʊn/: giảm âm lượng, nhiệt độ
Example: I could hardly hear a word Tim was saying. Could you turn the TV down? (Tôi hầu như không thể nghe thấy Tim đang nói gi. Bạn có thể giảm tiếng TV không?)
19. Turn down /tɜːrn daʊn/: từ chối (lời mời, đề nghị…)
Example: He has been turned down for ten jobs so far. (Anh ấy đã bị từ chối mười công việc cho đến nay.)
20. Pin down /pɪn daʊn/: dùng lực khống chế, đè ai đó
Example: Two men pinned him down until the police arrived. (Hai người đàn ông đè anh ta xuống cho đến khi cảnh sát đến.)
Bài tập vận dụng cụm động từ với Down
Bài 1: Điền cụm động từ vào chỗ chấm
1. Just …………………., stop crying and tell me what happened.
2. I'm not going to …………………. an invitation to go to New York!
3. The increase in volume of production …………………. the price of the goods.
4. The thief was …………………. on the floor by a police.
5. On New Year's Eve, many people gather together to …………………. for the coming year.
Đáp án:
1. calm down
2. turn down
3. brought down
4. pinned down
5. count down
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng
1. He………….., took a few deep breaths and tried to calm himself down.
A. sat down B. jotted down C. backed down D. got down
2. I couldn‘t……….everything he said
A. let down B. get down C. sit down D. turn down
3. The hotel staff……..the bed and scattered flower petals on it while we were having dinner.
A. turned down B. got down C. settle down D. calm down
4. I……….her number on a scrap of paper but I can‘t find it now.
A. narrowed down B. turned down C. jotted down D. got down
5. After years of partying, she finally got married and………….
A. calmed down B. sat down C. jotted down D. settled down
Đáp án:
1. A
2. B
3. A
4. C
B. D
Bài 3: Điền cụm động từ với down thích hợp vào chỗ trống:
1. The old building was _________ to make way for a new shopping mall. (Tòa nhà cũ đã bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm mới.)
2. The noise from the party finally _________ around midnight. (Tiếng ồn từ bữa tiệc cuối cùng cũng lắng xuống vào khoảng nửa đêm.)
3. She was feeling _________ after failing her driving test. (Cô ấy cảm thấy chán nản sau khi trượt bài kiểm tra lái xe.)
4. The company had to _________ its production due to the economic recession. (Công ty đã phải giảm sản xuất do suy thoái kinh tế.)
5. He _________ her invitation to dinner because he had already made other plans. (Anh ấy từ chối lời mời ăn tối của cô ấy vì anh ấy đã có kế hoạch khác.)
Đáp án:
1. knocked down
2. died down
3. down
4. cut down
5. turned down
Bài 4: Viết câu sử dụng các cụm động từ với down sau:
1. jot down
2. calm down
3. break down
4. settle down
5. bring down
Đáp án:
1. I always jot down ideas for stories in my notebook. (Tôi luôn ghi chú nhanh những ý tưởng cho câu chuyện vào sổ tay của mình.)
2. Take a deep breath and try to calm down. (Hít thở sâu và cố gắng bình tĩnh lại.)
3. The car broke down on the way to work. (Chiếc xe bị hỏng trên đường đi làm.)
4. They decided to settle down in a small town. (Họ quyết định ổn định cuộc sống ở một thị trấn nhỏ.)
5. The scandal brought down the corrupt politician. (Vụ bê bối đã hạ bệ tên chính trị gia tham nhũng.)
Bài 5: Nối cụm động từ với định nghĩa đúng
1. Calm down A. Reduce something to a lower level.
2. Break down B. Record something quickly.
3. Settle down C. Make someone feel disappointed.
4. Back down D. Stop feeling angry or upset.
5. Jot down E. Start to feel comfortable in a new place.
Đáp án:
1. Calm down – D. Stop feeling angry or upset.
2. Break down – A. Reduce something to a lower level.
3. Settle down – E. Start to feel comfortable in a new place.
4. Back down – D. Stop feeling angry or upset.
5. Jot down – B. Record something quickly.
Bài 6. Điền vào chỗ trống cụm động từ đúng
1. The students were asked to __________ the key points of the lecture in their notebooks.
2. She needs to __________ and not get so upset about everything.
3. The old building finally __________ after years of neglect.
4. He decided to __________ from the argument to avoid a fight.
5. I need to __________ my suitcase and make sure I have everything I need for the trip.
Đáp án:
1. Write down
2. Calm down
3. Burned down
4. Back down
5. Pack down
Bài 7: Điền breakdown hoặc break down vào chỗ trống:
1. The teacher will break down the complex math problem into smaller steps for us to understand.
2. The breakdown of the relationship was caused by a lack of trust and communication.
3. Can you break down the steps of the experiment for me? I’m having trouble following.
4. It’s important to break down big goals into smaller tasks to make them more manageable.
5. The breakdown of communication between departments led to confusion and delays.
Đáp án:
1. break down
2. breakdown
3. break down
4. break down
5. breakdown
Bài 8: Chọn phrasal verb with down phù hợp để hoàn thiện các câu sau
1. The police _______ the list of suspects to a few people.
a. backed down
b. narrowed down
c. broke down
d. jotted down
2. I couldn't ____ the medicine down because it was too bitter.
a. pin
b. bring
c. get
d. cut
3. The student _______ the phone number of the job opening.
a. got down
b. jotted down
c. sat down
d. pinned down
4. The teacher _______ the complex equation into smaller steps so that the students could understand it.
a. broke down
b. cut down
c. got down
d. brought down
5. The scientist was able to _______ the cause of the disease by conducting extensive research.
a. let down
b. narrow down
c. count down
d. pin down
6. The company _______ its prices in order to compete with its rivals.
a. held down
b. get down
c. held down
d. burn down
7. The argument finally _______ after the police arrived.
a. pinned down
b. cut down
c. held down
d. calmed down
8. The protests finally _______ after the government agreed to meet the protesters' demands.
a. got down
b. died down
c. turned down
d. jotted down
9. The doctor told me to _______ my salt intake to control my blood pressure.
a. keep down
b. settled down
c. held down
d. backed down
10. The rain _______ all day, causing flooding in many areas.
a. let down
b. calmed down
c. poured down
d. got down
Đáp án:
1. narrowed down
2. get down
3. jotted down
4. broke down
5. pin down
6. held down
7. calmed down
8. died down
9. keep down
10. poured down
Bài 9: Chọn cụm động từ đúng để hoàn thành câu
1. The old factory finally __________ after years of neglect.
A. burnt down
B. counted down
C. wore down
D. wrote down
2. She needs to __________ and focus on her studies.
A. calm down
B. drive down
C. bring down
D. stand down
3. The team had to __________ the number of players for the game.
A. break down
B. pin down
C. turn down
D. settle down
4. The boss __________ on his decision to fire the employee.
A. brought down
B. backed down
C. set down
D. lived down
5. The guests were asked to __________ and enjoy the party.
A. come down
B. wear down
C. sit down
D. play down
6. The teacher asked the students to __________ the main points of the lecture.
A. burn down
B. narrow down
C. write down
D. bring down
7. She was afraid to __________ the mountain because of the steep path.
A. break down
B. count down
C. drive down
D. pin down
8. He needs to __________ his expectations and be realistic.
A. settle down
B. jot down
C. wear down
D. turn down
9. She felt bad that she had __________ her friend by not showing up to the party.
A. brought down
B. let down
C. stood down
D. played down
10. The deadline is __________, so we need to finish the project quickly.
A. burning down
B. counting down
C. breaking down
D. wearing down
Đáp án:
1. A. Burnt down
2. A. Calm down
3. A. Break down
4. B. Backed down
5. C. Sit down
6. C. Write down
7. A. Drive down
8. A. Settle down
9. B. Let down
10. B. Counting down
Bài 10. Hoàn thành các câu sau với cụm từ thích hợp
come down
|
come down with
|
come down to
|
come down on
|
1. After working in the rain all day, he __________ a bad cold.
2. The prices of electronics usually __________ after the holiday season.
3. It all __________ making the right decision at the right time.
4. She __________ from the mountain after a long and tiring hike.
5. The teacher __________ the students who were cheating during the exam.
6. The company's reputation has __________ due to recent scandals.
Đáp án:
1. came down with
2. come down
3. comes down to
4. came down
5. came down on
6. come down
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: