Break | Cụm động từ tiếng Anh với Break và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Break đầy đủ các kiến thức bao gồm: các cụm động từ tiếng Anh với Break và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Break | Cụm động từ tiếng Anh với Break và bài tập vận dụng

Tổng hợp Phrasal Verb với Break thông dụng

1. Break sth in 

Break sth in có nghĩa là mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái. Ví dụ: We need to break in our new shoes before going hiking next week.

Meaning: cắt ngang, xen vào

Example: She really want to break in on their conversation but also didn't want to appear rude. (Cô muốn xen vào cuộc trò chuyện của họ nhưng cũng không muốn tỏ ra thô lỗ.)

2. Break down 

Break down có nghĩa là dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc). Ví dụ: This copier suddenly broken down so we couldn’t print documents for the students.

Meaning: hỏng, ngừng hoạt động (máy móc, phương tiện)

Example: The telephone system has broken down. (Hệ thống điện thoại đã bị hỏng.)

3. Break into 

Break into có nghĩa là đột nhập. Ví dụ: Someone broke into our house, thankfully nothing was stolen.

Meaning: thành công tham gia vào việc gì

Example: The company is having difficulty breaking into new markets. (Công ty đang gặp khó khăn khi thâm nhập vào các thị trường mới.)

4. Break out in 

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Break tiếp theo là Break out in. Break out in có nghĩa là bị bệnh vùng da. Ví dụ: They break out in a rash after their camping trip.

5. Break off

Break off có nghĩa là kết thúc, chấm dứt cái gì đó. Ví dụ: It was over broken off he realized all his mistakes.

Tài liệu VietJack

Example: Britain threatened to break off diplomatic relations with the regime. (Anh đe dọa cắt đứt quan hệ ngoại giao với chế độ.)

6. Break out 

Break out có nghĩa là bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực. Ví dụ: They broke out in aggression that caused the ward police to come and stop it.

Example: Fighting had broken out between rival groups of fans. (Cuộc chiến đã nổ ra giữa các nhóm người hâm mộ đối địch.)

7. Break through 

Break through có nghĩa là vượt qua. Ví dụ: They can finally break through the hellish life of always being oppressed by the more powerful.

Example: The crowd managed to break through the barriers and get onto the pitch. (Đám đông thành công vượt qua hàng rào và vào sân.)

8. Break out sth

Bạn đã sẵn sàng tìm hiểu những Phrasal Verb với Break tiếp theo chưa? Hãy cùng tìm hiểu về Break out nhé! Break out sth có nghĩa là dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng. Ví dụ: They break out a lavish party to welcome their daughter back from abroad.

Example: Fighting had broken out between rival groups of fans. (Cuộc chiến đã nổ ra giữa các nhóm người hâm mộ đối địch.)

9. Break out of

Break out of có nghĩa là thoát khỏi. Ví dụ: We try to break out of the busy exam week to organize an outing.

Example: Several prisoners broke out of the jail. (Một số tù nhân đã vượt ngục.)

10. Break sth down 

Break sth down có nghĩa là phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ Ví dụ: Let’s break down the knowledge you have learned.

Example: Attempts must be made to break down the barriers of fear and hostility which divide the two communities. (Cần phải có những nỗ lực để phá bỏ rào cản của sự sợ hãi và thù địch vốn chia rẽ hai cộng đồng.)

Tài liệu VietJack

11. Break sth up 

Break sth up có nghĩa là bẻ thành từng miếng nhỏ. Ví dụ: The girl breaks the cake up into small pieces and gives it to the orphans.

Example: Their marriage has broken up. (Cuộc hôn nhân của họ đã đổ vỡ.)

12. Break up

 Break up có nghĩa là chia tay. Ví dụ: We broke up due to disagreement.

Bài tập Phrasal Verb với Break

Ex 1. Điền từ 

1. The visitor opened the wrong door and …………………. on a private conference.

2. She felt the need to …………………. this meaningless way of life and start doing something exciting.

3. Amy …………………. with her boyfriend and moved out 2 weeks ago.

4. Our washing machine …………………. yesterday and flooded the kitchen.

5. His girlfriend has just told him that she wants to …………………. their engagement.

Đáp án

1. broke in

2. break out of

3. broke up

4. broke down

5. break off

Ex 2. Điền các Phrasal verb với break và chia động từ phù hợp vào chỗ trống

  • break  in
  • break off
  • Break down
  • break out of
  • break up

Câu cần điền:

1. The visitor entered the wrong door and …………………. on a private conference.

2. She felt the need to …………………. This pointless way of life and start doing something exciting.

3. Janice …………………. with her boyfriend and moved out 5 months ago.

4. Our machine for washing clothes …………………. yesterday and flooded the bathroom.

5. His fiancee has just told him that she wants to …………………. their engagement.

Đáp án

1 – broke in

2 – break out of

3 – broke up

4 – broke down

5 – break off

Ex 3. Điền các Phrasal verb với break và chia động từ phù hợp vào chỗ trống

1. My relationship with my ex-girlfriend _______ last year.

2, The old car _______ on the way to work this morning.

3. The police were called after a group of teenagers _______ the abandoned building.

4. I couldn’t help but _______ laughing when I saw the funny video.

5. I hope the rain will _______ soon so we can go outside.

Đáp án

1. Broke up

2. Broke down

3. Broke into

4. Break out

5. Break up

Ex 4. Điền các Phrasal verb với break và chia động từ phù hợp vào chỗ trống

1. James is the most brilliant worker at my office but he _____ the office to steal a computer last night.

2. The girl _____ with her boyfriend at the party because he cheated on her.

3. Finally, the data system has _____ because it is overloaded. We’ve got an employee to fix it before the whole system is damaged.

4. The COVID-19 pandemic _____ , which causes enormous damage to the economy of the nation.

5. Children must learn how to _____ from bullies and thugs to protect themselves.

6. Relationships between close employees are usually _____ by the time after retiring.

7. The athlete _____ his previous record by working hard for 2 months.

8. The financial index of the U.S market _____ the average number.

9. Lynch _____ a rash after she had eaten seafood with us.

Đáp án

1. broke into

2. broke up

3. broken down

4. broke out

5. break away

6. broken off

7. broke through

8. breaks above

9. broke out in

Ex 5. Lựa chọn phrasal verb với Break phù hợp để hoàn thành các câu sau (lưu ý chia thì của động từ):

1. The washing machine __________, so I had to wash my clothes by hand.

2. The police arrested the burglars who had __________ while we were away.

3. They decided to __________ their engagement because they realized they weren't compatible.

4. I'm sorry to __________ your conversation, but I have some urgent news to share.

5. They were arguing, but he suddenly __________ and left the room.

6. After months of hard work, she finally managed to __________ the language barrier and communicate fluently in a new country.

The police arrested a group of individuals who had __________ several homes in the neighborhood.

The machine __________ just before a crucial deadline, causing a delay in production.

It took a while to __________ my new jeans, but now they fit perfectly.

Jenny’s just __________ with her boyfriend because he lied to her.

Đáp án

1. broke down

2. broken in

3. break off

4. break in on

5. broke off

6. break through

7. broken into

8. broke down

9. break in

10. broken up

Ex 6. Nối cụm động từ bên trái với định nghĩa của nó ở bên phải

Break up A. To start to laugh suddenly and uncontrollably

Break out B. To interrupt a silence or calmness

Break down C. To separate or end a relationship

Break into D. To suddenly begin or occur

Break down E. To enter a place by force

Đáp án

1. C

2. D

3. A

4. E

5. B

Ex 7. Lựa chọn đáp án đúng

1. I can’t believe that joke made me _______.

A. Break out

B. Break down

C. Break up

D. Break into

2. The storm is about to _______.

A. Break up

B. Break down

C. Break out

D. Break into

3. I had to _______ my car because it was no longer working.

A. Break up

B. Break down

C. Break out

D. Break into

4. The burglars _______ the house and stole all of our valuables.

A. Broke out

B. Broke up

C. Broke into

D. Broke down

5. The silence was _______ by a sudden loud noise.

A. Breaking up

B. Breaking down

C. Breaking out

D. Breaking into

Đáp án

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Ex 8. Chọn phrasal verb đúng để hoàn thành câu.

1. She tried to ____ the conversation with a joke.

A. break down

B. break in

C. break off

D. break into

2. The negotiations ____ after both sides refused to compromise.

A. broke up

B. broke out

C. broke down

D. broke in

3. Thieves ____ the store and stole several items.

A. broke off

B. broke out

C. broke into

D. broke up

4. After 10 years of marriage, they decided to ____.

A. break up

B. break out

C. break down

D. break off

5. When the fire ____ in the building, everyone panicked.

A. broke off

B. broke out

C. broke up

D. broke into

Đáp án

1. B

2. C

3. C

4. A

5. B

Ex 9. Hoàn thành các câu dưới đây với phrasal verb phù hợp của "break".

1. They ____ the old building to make way for a new shopping center.

2. The meeting was so intense that she started to ____ under pressure.

3. He ____ in tears when he heard the news.

4. The students were so noisy that the teacher had to ____ the class.

5. A fight ____ between the two players during the match.

6. The car ____ on the way to the airport.

7. She decided to ____ her engagement with him.

8. He managed to ____ prison last year.

9. The band decided to ____ after their final concert.

10. She couldn't ____ the bad news to him.

Đáp án  

1. broke down

2. break down

3. broke down

4. break up

5. broke out

6. broke down

7, break off

8. break out of

9. break up

10. break

Ex 10. Dịch câu sau sang tiếng Anh sử dụng phrasal verb "break"

1. Anh ấy đã trốn thoát khỏi nhà tù vào năm ngoái.

2. Chiếc xe bị hỏng giữa đường.

3. Họ quyết định hủy bỏ hôn ước.

4. Một trận đánh nhau nổ ra trong lớp học.

5. Ban nhạc quyết định tan rã sau buổi hòa nhạc cuối cùng.

Đáp án 

1. He managed to break out of prison last year.

2. The car broke down on the way.

3. They decided to break off the engagement.

4. A fight broke out in the classroom.

5. The band decided to break up after their final concert.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!