Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Các giới từ chỉ Thời gian trong tiếng Anh | Cách dùng - Bài tập vận dụng
Giới từ chỉ thời gian là những giới từ đi cùng các từ chỉ mốc thời gian, khoảng thời gian,... để nói về thời điểm xảy ra sự việc được nhắc tới trong câu. Chúng có tác dụng làm rõ ý nghĩa về mặt thời gian cho sự việc được nhắc đến trong câu.
Những giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh có thể là các từ đơn lẻ, có thể là các cụm từ đi kèm. Chúng được dùng trong các cấu trúc khác nhau, tìm hiểu ngay trong các cấu trúc dưới đây.
Thường đứng trước các tháng, năm.
Ví dụ: in January, in October, in 1990, in 2002,...
(Tôi đã mua một chiếc váy mới vào tháng 1)
(Tôi sinh ra vào năm 2002)
(Cô ấy đã đến bãi biển vào năm 2016 và đã gặp được anh ấy)
Thường đứng trước các mùa trong năm.
Ví dụ: in the summer, in the winter,...
(Cô ấy thường xuyên đi bơi vào mùa hè)
(Tôi sẽ gặp anh ấy vào mùa xuân)
Thường đứng trước một buổi trong ngày, một khoảng thời gian,...
Ví dụ: in the morning, in the afternoon, in the evening, in three days, in 5 minutes,...
(Cô ấy luôn dậy rất sớm vào buổi sáng)
(Chúng tôi sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Ví dụ: On 2nd July, On the 1st of January,...
Ví dụ: On Monday afternoon, on Tuesday morning,...
Ví dụ:
(Bạn tôi tặng cho tôi một chiếc áo vào ngày sinh nhật)
(Tôi đến công viên vào ngày nghỉ)
Ví dụ: at 6 o’clock, at 6:30, at noon, at night, at midnight, at weekend, at lunchtime, at dinnertime, at breakfast time,...
Ví dụ: at Christmas, at Easter,...
Ví dụ: For 2 days, for 3 days,...
Ví dụ: since tomorrow, since 2002,...
Ví dụ: Till the end, until I come,...
Ví dụ: after lunch, before Tet holiday,...
Ví dụ: from Friday to Saturday (Từ thứ 6 tới thứ 7),...
Lưu ý: Không được sử dụng các giới từ chỉ thời gian như in, on, at trước các từ every, last,...
Các giới từ in, on, at chỉ thời gian và có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau. Giống như giới từ thông thường, chúng thường đứng ở các vị trí:
Trong tiếng Anh có rất nhiều các giới từ khác nhau. Dưới đây là một số loại giới từ phổ biến nhất:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. The children are playing ……………
A. out B. outside C. at D. in
2. January comes……..February.
A. before B. after C. from D. against
3. There is a clock………the wall in English class.
A. near B. across C. on D. at
4. Where is my mother? She is sitting………me.
A. on B. under C. between D. next to
5. We’re studying………Ha Noi University.
A. at B.in C.of D. from
6. There are 30 students…….my class.
A. inside B. in C. at D. over
7. My pen is…….the books and the table.
A. among B. down C. up D. between
8. I saw a mouse……the room.
A. among B. between C. in D. behind
9. My house is……to the school.
A. close B. near C. opposite D. across
10. We come…… China.
A.in B. above C. from D. below
Đáp án:
Bài tập 2: Điền giới từ chính xác vào chỗ trống dưới đây
Đáp án:
Bài tập 3: Chọn giới từ trong ngoặc để hoàn thành câu
Đáp án:
Bài tập 4: Chọn at, in, on để hoàn thành câu
Đáp án:
Bài tập 5: Chọn giới từ chỉ thời gian (at, in, on) đúng để hoàn thành câu.
1. It’s better to carry a knife if you are out alone ______ night.
A. at
B. on
C. in
2. I drink tea ______ lunchtime.
A. at
B. on
C. in
3. It happened ______ the 90s.
A. at
B. on
C. in
4. We want to go shopping together ______ Saturday evening.
A. at
B. on
C. in
5. These flowers can bloom ______ spring.
A. at
B. on
C. in
6. He will retire ______ 2040.
A. at
B. on
C. in
7. Her birthday is ______ the 1st of June.
A. at
B. on
C. in
8. We don’t work ______ Christmas Day.
A. at
B. on
C. in
9. She often goes to bed ______ midnight.
A. at
B. on
C. in
10. They got married ______ August.
A. at
B. on
C. in
Đáp án:
Bài tập 6: at, in or on – Chọn giới từ đúng để điền từ và tạo thành các câu hoàn chỉnh.
Đáp án:
Bài tập 7:Hoàn thành câu sử dụng giới từ đúng: at, in, on
Đáp án:
Bài tập 8: Hãy gạch dưới và sửa lỗi sai trong những câu này. Viết “Đúng” nếu câu đúng
Đáp án:
Bài tập 9: Chọn giới từ đúng chỉ thời gian (in, at hoặc on)
1. The train leaves ___ five minutes, hurry up.
2. I'm going to America ___ April.
A. at
B. on
C. in
3. He doesn't work ___ Sundays or Mondays.
A. at
B. on
C. in
Bài tập 10: Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
1. _____ time _____ time I will examine you on the work you have done.
A. From / to
B. At / to
C. In / to
D. With / to
2. Lan will stay there _____ the beginning in September _____ November.
A. from/ to
B. till/ to
C. from/ in
D. till/ of
3. I would like to apply _____ the position of sales clerk that you advised in the Sunday newspaper.
A. to
B. for
C. with
D. in
4. Make a comment _____ this sentence!
A. to
B. in
C. on
D.about
5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing _____ him.
A. for
B. with
C. to
D. about
6. Mum is always busy _____ her work in the laboratory.
A. with
B. at
C. in
D. of
7. The clerk _____ that counter said those purses were _____ sale.
A. in/ for
B. at/ on
C. at/ in
D. on/ on
8. Don’t believe her! She just makes ______the story.
A. of
B. up
C. out
D. off
9. Old people like to descant _____ past memories.
A. in
B. with
C. on
D. for
10. You should comply _____ the school rules.
A. to
B. about
C. with
D. in.
Đáp án:
1A, 2A, 3B, 4C, 5C, 6A, 7B, 8B, 9C, 10C
Bài tập 11: Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.
1. The price of electricity is going up _____ August.
2. They came to visit us _____ my birthday.
3. Did you have a good time _____ Christmas?
4. The children are really excited _____ their summer vacation.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
8. My cat is very fond _____ fish.
9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.
10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine
Đáp án:
Bài tập 12: Hoàn thành câu với giới từ phù hợp
Đáp án:
Bài tập 13: Chọn giới từ đúng và điền vào chỗ trống: to, for, from, in, at, on, of, about, under, with.
Đáp án:
Bài tập 14: Điền giới từ đúng vào chỗ trống
1. I go __________ the supermarket on Friday.
A. On B. At C. for D. to
2. I have class __________ 3 pm.
A. On B. To C. at D. in
3. I live __________ Julie.
A. Beside B. between C. in front D. to
4. Don’t look __________ me!
A. At B. between C. of D. In
5. I bought a gift __________ her.
A. On B. At C. for D. to
Đáp án:
1D, 2C, 3A, 4A, 5C
Bài tập 15: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Compare your answers … your partner.
2. This key holder is very special … me.
3. Apples and peaches are … the same box.
4. Write … me soon.
5. Have you got a piece … paper?
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận