Câu cầu khiến (Imperative Sentence) | Khái niệm - Cách dùng - Các loại câu cầu khiến - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Câu cầu khiến (Imperative Sentence) | Khái niệm - Cách dùng - Các loại câu cầu khiến - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Câu cầu khiến (Imperative Sentence) | Khái niệm - Cách dùng - Các loại câu cầu khiến - Bài tập vận dụng

Khái niệm câu cầu khiến?

Câu cầu khiến (Imperative Sentence) hay còn được gọi là câu mệnh lệnh. Đây là kiểu câu được sử dụng nhằm các mực đích như yêu cầu, ra mệnh lệnh, cấm đoán, thuyết phục ai đó làm gì. Trong tiếng Anh, câu cầu khiến được dùng dưới thể chủ động và thể bị động.

Trong câu cầu khiến, chủ ngữ của câu thường bị ẩn đi và bắt đầu bằng động từ chính tron câu. Nếu có xuất hiện thì chủ ngữ cũng ở ngôi thứ 2 – YOU.

Ví dụ: 

  • Close the window, please! (Làm ơn đóng cửa sổ lại!)
  • Go out! (Ra ngoài ngay!)

Câu cầu khiến dùng để làm gì?

1. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ thị trực tiếp

Ví dụ:

  • Help me turn on TV! (Bật ti vi lên giúp tôi!)
  • Do not open the door! (Đừng mở cửa ra nhé!)

2. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ dẫn hướng dẫn

  • Open your book to Lesson 7.  (Các em mở sách sang Chương 4)
  • Go straight and turn left on the black building. (Đi thẳng và rẽ trái tới tòa nhà màu đen)

3. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời mời

  • Come join my party tonight at 8 pm. (Hãy đến tham gia bữa tiệc vào 8 giờ tối nay nhé!)
  • Come in, please! Make yourself at home. (Mời vào và cứ tự nhiên nhé!)

4. Dùng câu cầu khiến trên bảng hiệu và thông báo

  • No smoking. (Không hút thuốc ở đây!)
  • Push in. (Đẩy vào)
  • Do not come this room. (Không vào trong phòng này!)

5. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời khuyên thân mật

Talk to him and tell him how you about feel. (Hãy trò chuyện với anh ấy và nói về cảm nhận của bạn.)

6. Dùng câu cầu khiến (câu mệnh lệnh) trang trọng bằng cách thêm trợ động từ "Do"

  • Do be quiet! (Hãy giữ yên lặng!)
  • Do out (Hãy đi ngoài! )

Một số dạng câu cầu khiến trong tiếng Anh hay dùng

1. Dạng khẳng định của câu cầu khiến trong tiếng Anh

Cấu trúc: V (nguyên mẫu) + (O)

Ví dụ:

  • Give me the mobiphone. (Đưa cho tôi cái điện thoại di động.)
  • Open your book, please! (Hãy mở sách ra!)

2. Dạng phủ định của câu cầu khiến trong tiếng Anh

Cấu trúc: Do not + V (nguyên mẫu) + (O)

Ví dụ:

  • Don’t run outside when it’s snowing. (Đừng chạy ra ngoài khi tuyết đang rơi.)
  • Don’t turn off the lamp. (Đừng tắt đèn!)

3. Dạng chủ động của câu cầu khiến trong tiếng Anh

1. Nhờ vả ai đó làm gì đó với get và have. Nó thể hiện sự mong muốn, tự nguyện của bản thân.

Cấu trúc câu cầu khiến với have: have someone do something

Cấu trúc câu cầu khiến get: get someone to do something

Ví dụ:

  • I'll have Peter fix my car. (Tôi sẽ nhờ Peter sửa xe của tôi.)
  • I'll get Peter to fix my car. (Tôi sẽ nhờ Peter sửa xe cho tôi.)

2. Mang tính ép buộc với make và force. Cấu trúc câu cầu khiến này được sử dụng để ép buộc một ai đó làm gì.

Cấu trúc câu cầu khiến với make: S + make + someone + V (bare)

Cấu trúc câu cầu khiến với force: S + force + someone + to V

Ví dụ:
- The bank robbers made the manager give them all the money.

(Tên cướp ép buộc nhân viên ngân hàng phải giao toàn bộ tiền cho chúng.) 

- The bank robbers force the manager to give them all the money.

( Tên cướp bắt buộc nhân viên ngân hàng phải giao toàn bộ tiền cho chúng.)

3. Mang ý cho phép sử dụng với let và permit/allow

Cấu trúc câu cầu khiến với let: S + let + someone + V (bare)

Cấu trúc câu cầu khiến với permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V

Ví dụ:

  • I never want to let you go. (Tôi không bao giờ muốn để em đi.)
  • My parents didn't permit/allow me to come home late. (Cha mẹ không cho phép tôi về nhà muộn.)

4. Mang ý giúp đỡ dùng với help

Sử dụng help: S + help somebody to V/ V (bare)

Ví dụ:

  • Please help me to throw this table away. (Hãy giúp tôi bỏ cái bàn này đi!)
  • She helps me open the door. (Cô ấy giúp tôi mở cửa!)
  • This wonder drug will help (people to) recover more quickly. (Viên thuốc thần kỳ này sẽ giúp cho mọi người hồi phục nhanh hơn.)
  • The fat body of the bear wil help (him to) keep him alive during hibernation. (Mỡ trong cơ thể của gấu sẽ giúp tích trữ năng lượng cần thiết trong thời gian ngủ đông.)

Dạng bị động của câu cầu khiến trong tiếng Anh

1. Cấu trúc câu bị động của Have/Get: nhờ ai đó làm gì

Have/Get + something + V-ed/V3

Ví dụ:

  • I have my hair cut. (Tôi nhờ anh ấy cắt tóc.)
  • I get my car washed. (Chiếc xe được tôi rửa sạch.)

2. Một số cấu trúc câu cầu khiến khác

Bạn có thể sử dụng các từ như need, want, would like, prefer để mang ý nghĩa cầu khiến trong thể bị động. Cấu trúc của câu cầu khiến với những từ này như sau:

  • Need/want: Muốn ai đó làm gì cho mình (mang ý nghĩa ra lệnh)

 Cấu trúc: S + need/want + something + (be) + V3/-ed

Ví dụ: I want my car washed before I come back. (Tôi muốn xe ô tô của mình được rửa sạch sẽ trước khi quay lại.)

  • Would like/prefer: Câu cầu khiến muốn ai đó làm gì cho mình thể hiện sự lịch sự

Cấu trúc: Would like/ prefer + something + (to be) + V-ed/V3

Ví dụ:

  • I would like the lamp opened. (Tôi muốn đèn được bật lên.)
  • I would prefer the letter to be sent.

(Tôi muốn bức thư này được gửi đi.)

Bài tập về câu cầu khiến

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng dưới đây:

1. I’ll have the boys______ the chairs.

a. paint                b. to paint                c. painted               d. painting

2. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken               b. taking                  c. take                    d. to take

3. I am going to have a new house______

a. build                b. to build                 c. built                   d. building

4. I’ll have a new dress______ for my daughter.

a. making            b. to make                 c. make                 d. Made          

5. You should have your car______ before going.

a. servicing          b. to service              c. service               d. Serviced

Đáp án: 

1. A

2. A

3. C

4. D

5. D

Bài tập 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

1. I’ll have the boys………….the pictures for our class

A. draw

B. to draw

C. drew

D. drawing

2. You should have your car……….before going.

A. to wash

B. washing

C. washed

D. wash

3. Goverment ’re going to have a new park….

A. build

B. built

C. to build

D. buiding

4. I’ll have a car……….for my nephew.

A. buying

B. bought

C. buying

D. to buy

5. The elderly should have health……….up regularly.

A. checked

B. to check

C. check

D. checking

6. Get these books………to my office, please

A. to take

B. taking

C. take

D. taken

Đáp án:

1A – 2C – 3B – 4B – 5A – 6D

Bài tập 3: Chia động từ ở dạng phù hợp trong những câu sau:

  1. She had her house _______ (clean) before the guests arrived. 
  2. He needs his computer _______ (repair) as it’s not working properly. 
  3. They want their car _______ (wash) this weekend. 
  4. I would like my shirt _______ (iron), please. 
  5. She helped her friend _______ (understand) the difficult concept. 
  6. They permitted their children _______ (stay up) late for the special occasion.
  7. The teacher allowed the students _______ (use) calculators during the exam.
  8. Please let me _______ (know) if you need any assistance.
  9. The boss made his employees _______ (work) overtime to meet the deadline
  10. She forced her cat _______ (take) the medicine by wrapping it in treats. 

Đáp án: 

  1. cleaned
  2. repaired
  3. washed
  4. to be ironed
  5. to understand/understand
  6. to stay up
  7. to use
  8. know
  9. work
  10. to take

Bài tập 4: Xác định các câu sau có phải câu mệnh lệnh hay không. 

1. Park your car in your designated area. 

2. His mother told him not to feed the dog too much. 

3. The teacher pulled out the book and started the lesson. 

4. Students of class 12B, stand up and proceed to the soccer field. 

5. She closed the door too fast and hurt herself. 

6. Drivers tend to drive more carefully in this area. 

7. Please take this folders to the Accounting Department. 

8. Let him come in. 

9. Let the machenic checks your car. 

10. He asked me to pick his sister up at the airport. 

11. The doctor listened very carefully to the patient. 

12. Can you tell me the way to the library downtown?

13. Let go out and have some Chinese food. 

14. She completed the project in half an hour. 

15. Don't bring too much money on your trip. 

Đáp án:

1. Imperative

2. Imperative

3. Not Imperative

4. Imperative

5. Not Imperative

6. Not Imperative

7. Imperative

8. Imperative

9. Imperative

10. Imperative

11. Not Imperative

12. Imperative

13. Imperative

14. Not Imperative

15. Imperative

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp. (Chú ý 1 số câu sẽ phải chia dạng phủ định)

look

go

forget

sit

make sure

leave

drop

get down

go

let

1. Please ---- me off at the train station.

2. ---- on the table. (-)

3. ---- him finish his exam paper.

4. ---- only at the “Terms and agreements” section.

5. Tell him ---- out after lunch. (-)

6. Do ---- these documents get to the director’s office by 8.

7. ---- to turn all the lights off when you leave the office.

8. His boss order him to ---- to the front desk to pick up some packages.

9. Let’s ---- out today and make some food ourselves. (-)

10. All personnel with B level access, please ---- the room.

Đáp án:

1. drop 

2. don't sit 

3. let

4. look

5. not to go

6. make sure 

7. Don't forget 

8. get down 

9. not go 

10. leave

Bài tập 6: Chọn cau trả lời đúng 

1. We have just had the carpenter______ this chair.

A. made

B. make

C. to make

D. making

2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.

A. had

B. have

C. got to

D. order

3. I have had my room______ today.

.A. clean

 B. cleaning

C. cleaned

D. being cleaned

4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.

A. building

B.  build

C. to build

D. built

5. Let's have our waiter______ some coffee

A. bring

B. to bring

C. bringing

D. brought

6. You ought to have your coat______

A. clean and press

B. cleaned and pressed

C. cleaning and pressing

D. cleaning and pressed

7. The teacher had the students______ their test.

A.  had in

B. handed in

C. handing in

D. having handed in

8. The students got the librarian______ books for them.

A. buy

B. to buy

C. bought

D. buying

9. Why don't you have that coat______?

A. cleaned

B. clean

C. ccleaning

D. to clean

10. She doesn't like having her picture______

A. take

B. taken

C. taking

D. to take

11. James had his nose______ in a fight.

A. break

B. to break

C. breaking

D. broken

12. Frank had his passport______ on a train.

A. stealing

B.  to steal

C. stolen

D. steal

13. Fred had his hat______ off in the wind.

A. blow

B. blown

C. blowing

D. to blow

14. George had his papers______ at the police station.

A. take

B. to take

C. taking

D. taken

15. Bill is having his shoes______

A. shined

 B. to shine

 C. chining

D. shine

Đáp án:

1B

2C

3A

4D

5D

6B

7A

8B

9A

10B

11D

12C

13B

14D

15A

Bài tập 7: Hoàn thành các câu sau bằng những từ cho sẵn trong ngoặc.

1.  smoke in the room (not/ to smoke)

2.  careful on that hill though. (To be)

3.  afraid, we are always by your side. (Not/ to be)

4.   your car carefully if the wind blows. (To drive)

5.  to call me after reaching the destination. (Not/ to forget)

6.  me some food or anything from the refrigerator. (To get)

7.   time or you will lose it (To take)

8.  too loud at public places (Not/ to talk)

9.  to brush your teeth after eating. (Not/ to forget)

10.  quiet, sir! (To be)

Đáp án:

  1. Do not smoke
  2. Be
  3. Do not be
  4. Drive
  5. Do not forget
  6. Get
  7. Take
  8. Do not talk
  9. Do not forget
  10. Be

Bài tập 8: Trong những câu sau đây, câu nào là câu mệnh lệnh?

  1. What a beautiful couple!
  2. Stop or I'll call the police.
  3. Andy is a very brave boy.
  4. We sweep the yard, weed, water the plants and take out the trash.
  5. They asked us to write a statement.
  6. Don’t touch me!
  7. Please listen and think.
  8. Ms. Gween came to the company today.
  9. She thinks we harmed her baby.
  10. Please tell them to reply to me soon.
  11. Let's sing along with us.
  12. Put these bottles in the fridge.
  13. Mary said she never raised her voice at me.
  14. Close your books in and get out of class, Peter.
  15. I never smoke and drink alcohol.

Đáp án: 

Những câu là câu mệnh lệnh là: 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 14.

Bài tập 9: Chọn đáp án trả lời đúng để hoàn thành câu mệnh lệnh

1. Don’t ….. sad.

A. Be                  B. Being                  C. To be

2. She said don't …. snacks in the office.

A. ate                 B. to eat                    C. eat

3. Let’s ….. to the beach.

A. went               B. go                           C. going

4. Jack told me ….. him a toothbrush.

A. buy                 B. to buy                   C. bought

5. …. on your glasses and …. a close look at the other car.

A. Put - to take            B. To put - to take           C. Put - take

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. B
  5. C

Bài tập 10: Xác định câu mệnh lệnh trong những câu sau

  1. Move this bookshelf to the right.
  2. Today, I walked to school with my 3 best friends.
  3. Did you buy the fruits I asked?
  4. Close the door when you leave.
  5. Don’t make too much noise at night, children.
  6. She complained the children made too much noise at night.
  7. Do remember to write down your full name on both the answer sheet and the paper test.
  8. Don’t touch that!
  9. Grandmother told us a fairy tale.
  10. What a lovely pink dress!

Đáp án:

Câu 1, câu 4, câu 5, câu 7, câu 8 là câu mệnh lệnh.

Bài tập 11: Viết lại các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định

  1. Turn off the light when you leave. → _____________________
  2. Be silly. I will come back soon.  → ____________________________
  3. Nam asked me to turn off the radio.  → _____________________
  4. Please tell him to leave the office. → _______________________
  5. My father ordered me to clean my room.  → ________________

Đáp án:

  1. Don’t turn off the light when you leave. 
  2. Don’t be silly. I will come back soon. 
  3. Nam asked me not to turn off the radio. 
  4. Please tell him not to leave the office. 
  5. My father ordered me not to clean my room. 

Bài tập 12: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau

look / go / forget / sit / make sure / leave / drop / get down / go / let
  1. Please ________ me off at the bus station.
  2. ________  on the chair. (negative)
  3. ________  her finished her exam paper.
  4. ________  only at the “Agreements” section.
  5. Tell him ________  out after dinner. (negative)
  6. Do ________  these documents get to the director’s office by 6 PM.
  7. ________  to turn all the lights off when you go out. (negative)
  8. His boss ordered him to ________  to the front desk to pick up some reports.
  9. Let’s ________  out today and make some drink ourselves. (negative)
  10. All personnel with C level access, please________ the room.

Đáp án:

1 drop 
2 don’t sit 
3 let
4 look
5 not to go
6 make sure 
7 Don’t forget 
8 get down 
9 not go 
10 leave

Bài tập 13: Điền vào chỗ trống

  1. ___ upstairs (to go)
  2. ___ in this lake (not/to swim)
  3. ___ your homework. (to do)
  4. ___ football in the yard. (not/to play)
  5. ___ your teeth (to brush)
  6. ___ during the lesson. (not/to talk)
  7. ___ the animals in the zoo. (not/to feed)
  8. ___ the instructions. (to read)
  9. ___ late for school. (to be)
  10. ___ your mobiles. (to switch off)
  11. Please, ___ the door (to close)
  12. ____ aside (to move)
  13. ____ the lights on (to let)
  14. ____ to cross the line ( to try)

Đáp án:

  1. Go
  2. Don’t swim
  3. Do
  4. Don’t play
  5. Brush
  6. Don’t talk
  7. Don’t feed
  8. Read
  9. Don’t be
  10. Switch off
  11. Close
  12. Move
  13. Don’t let
  14. Don’t try

Bài tập 14: Choose the best imperative form

  1. (Be/Don’t be/You be) careful! You almost spilled your coffee.
  2. Doctor: (You take/Take) this medicine before you go to bed, okay? Patient: All right, doctor. Thanks.
  3. (Don’t dress/Dress/Dressing) warmly so you don’t get cold outside. It’s snowing!
  4. (Don’t exercise/Exercise) after you eat a big meal. It’s not a good idea.
  5. Wife: (You don’t interrupt/Please don’t interrupt/Interrupt) me when I am speaking. Husband: Sorry, honey.
  6. Boss: Always (you save/don’t save/save) your documents as soon as you finish writing them. Employee: OK, I will.
  7. Teacher: Jerry, (sit down/you sit down) please. I’m ready to begin teaching.
  8. A: Could you tell me how to find the bookstore? B: Sure. (Walk/Walks/Don’t walk) two blocks and (turn/don’t turn/turns) left at the corner. It’s right there!

Đáp án:

  1. Be
  2. Take
  3. Dress
  4. Don’t exercise
  5. Please don’t interrupt
  6. Save
  7. Sit down
  8. Walk – turn

Bài tập 15: Choose the correct verb

  1. (Ask/Close/Come/Give/Wait) a minute.
  2. (Ask/Close/Come/Give/Wait) over here, please.
  3. (Ask/Close/Come/Give/Wait) the door when you go outside.
  4. (Ask/Close/Come/Give/Wait) your teacher.
  5. (Ask/Close/Come/Give/Wait) me your phone number so that I can call you.

Đáp án: 

  1. Wait
  2. Come
  3. Close
  4. Ask
  5. Give

Bài tập 16: Construct the negative form of the imperative

  1. __________ so hard. (work)
  2. __________ there. (go)
  3. __________ so rude. (be)
  4. __________ to tidy up your room. (forget)
  5. __________ inside the building. (smoke)

Đáp án:

  1. Don’t work
  2. Don’t go
  3. Don’t be
  4. Don’t forget
  5. Don’t smoke

Bài tập 17: Viết câu mệnh lệnh yêu cầu hoặc ra lệnh cho các tình huống sau đây.

  1. Tắt đèn trước khi ra khỏi phòng.
    → _______________________________
  2. Hãy tìm hiểu thêm về đề tài này.
    → _______________________________
  3. Vui lòng đóng cửa sổ.
    → _______________________________
  4. Hãy gọi cho tôi khi bạn có thời gian.
    →_______________________________
  5. Xin hãy kết thúc bài làm trước 5 giờ chiều
    →_______________________________

Đáp án:

  1. Turn off the light before going out!
  2. Please learn about this topic!
  3. Close the window, please!
  4. Call me when you have time!
  5. Please finish the exercise before 5 p.m

Bài tập 18: Khiến các câu mệnh lệnh sau trở nên lịch sự, thân thiện hơn.

  1. Turn off your computer!
    →________________________________
  2. Wait for me!
    →________________________________
  3. Work hard!
    →________________________________
  4. Make me a coffee!
    →________________________________
  5. Give me a call after work!
    →________________________________

Đáp án:

  1. Please turn off your computer.
  2. Wait for me, will you?
  3. If you want the best results, work hard!
  4. I would like you to make me a coffee
  5. Give me a call after work, please

Bài tập 19: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1) ___________ the kids play.

A.  Please

B.  Let

C. Ronny please let

2) _______ your work.

A. Do

B. Does

C. Doing

3) __________ off the lights.

A. Switches

B. Switched

 C. Switch

4) _________ well for the exams.

A. Study

B. Studies

C. Studied

5) _________ the jar full.

A. Fills

B. Filled

C. Fill

6) _________ the oven before you bake.

A. Preheats

B. Preheat

C. Preheated

7) _________ more sugar to the coffee.

A. Add

B, Adds

 C. Added

8) _________ him the ball.

A. Threw

B. Throws

C. Throw

9) _________ the salt please!

A. Pass

B. Passed

C. Passes

10) __________ the phone.

A. Pick up

B. Picked up

C. Picks up

11) __________ you room!

A. Cleans

B. Clean

C. Cleaned

12) ___________ your elders always.

A. Respect

B. Respects

C. Respected

13) __________ leave the room untidy.

A. Don’t

 Please

C. Ronny

14) _________ attentively in class.

A. Listened

B. Listens

C. Listen

15) Please __________ call him after office hours.

 A. can’t

B. don’t

C. ever

Đáp án:

1.b, 2.a, 3.c, 4.a, 5.c, 6.b, 7.a, 8.c, 9.a, 10.a, 11.b, 12.a, 13.a, 14.c, 15.b

Bài tập 20: Chuyển các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định

  1. Turn off the light When you go out. -> …………………..
  2. Be silly. I will come back. -> …………………..
  3. John asked me to turn off the radio. -> …………………..
  4. Please tell her to leave the room. -> …………………..
  5. My mother ordered me to clean my room. -> …………………..

Đáp án:

  1. Don’t turn off the light When you go out.
  2. Don’t be silly. I will come back.
  3. John asked me not to turn off the radio.
  4. Please tell her not to leave the room.
  5. My mother ordered me not to clean my room.

Bài tập 21: Điền động từthích hợp vào chỗ trống

Cho các từ sau: open; come; forget; be; bring; have; turn; wait; make.

Ví dụ: (0): come

36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
__(0) __ and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1)______________ to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house .
When you get to the crossroads in the town, (2)_________________ right and drive to the end of the road. (3)_____________ careful because it is a dangerous road! (4)__________ some warm clothes with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5)_____________ for me. The key to the house is under the big white stone in the garden.
(6)_____________ the front door and (7)______________ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_____________ a good journey!
Best wishes,
Tom
Đáp án:

  1. Forget
  2. Turn
  3. Be
  4. Bring
  5. Wait
  6. Open
  7. Make
  8. Have

Bài tập 22: Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc

1. We’re getting a new house ___. (build/built/builds/builded)

2. You will need to get your photo ___ for your new passport. (took/take/take/taken)

3. A jeweller’s is a place where you can have your watch ___(repaired/stolen/cut/delivered)

4. A florist’s is a place where you can have flowers ___.(delivered/cleaned/fixed/checked)

5. I had my bag ___ when I was on holiday. (stolen/steal/sealed/stealed)

6. I’m going to have my bedroom walls ___ this weekend. (paint/painted/painteded/panted)

7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop. (repaired/cut/developed/checked)

Đáp án:

1. built

2. taken

3. repaired

4. delivered

5. stolen

6. painted

7. developed

Bài tập 23: Viết lại câu

1. The shop delivers Alice’s milk to her house.
Alice____________________________________________.
2. At the butcher’s, Frank said, ‘Please cut the meat into big pieces’.
Frank ____________________________________ into big pieces.
3. The hairdresser cuts Rita’s hair about thrice a year.
Rita ___________________________________about thrice a year.
4. Last month, the optician checked Mr Brown’s eyes.
Last month, Mr Brown___________________________________.
5. Mrs Green’s doctor says to her: ‘When you come to see me next week, I’ll check your blood pressure.’
When Mrs Green goes to see the doctor next week, she______________________.
6. Last week, the garage serviced Julie’s car.
Last week, Julie___________________________________.
7. A builder is going to mend the roof on our house.
We ________________________________on our house.

Đáp án:

1. Alice has her milk delivered to her house by the shop.
2. Frank asked the butcher to cut the meat into big pieces.
3. Rita has her hair cut by the hairdresser about thrice a year.
4. Last month, Mr Brown had his eyes checked by the optician.
5. When Mrs Green goes to see the doctor next week, she will have her blood pressure checked by the doctor.
6. Last week, Julie had her car serviced by the garage.
7. We are going to have a builder mend the roof on our house.

Bài tập 24: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Don’t…………………………(talk) to friends while the teacher is teaching.
  2. The policeman ordered me…………………………(give) him my ID card.
  3. No…………………………(smoke) here.
  4. The supervisor told me…………………………(collect) data about our loyal customers
  5. Don’t…………………………(touch) the hot stove.

Đáp án:

  1. Talk
  2. To give
  3. Smoking
  4. To collect
  5. Touch 

Bài tập 25: Chuyển mệnh lệnh trực tiếp thành mệnh lệnh gián tiếp

  1. “Don’t disturb me when I am studying.”, said my brother.
  2. “Everybody, be attentive while I am teaching”, said the teacher.
  3. “Help yourself!”, she told me.
  4. “Remember to lock the door whenever you are home alone”, said my parents.
  5. “Can you tell me how to take such good pictures?”, asked my friends.
  6. “Stop procrastinating and get down to your project.”, said my brain for the thousandth time.

Đáp án:

  1. My brother told me not to disturb her when she was studying. 
  2. The teacher asked us to be attentive while he was teaching. 
  3. She told me to help myself. 
  4. My parents asked me to lock the door whenever I was home alone.
  5. My friend asked me to teach them how to take such good pictures. 
  6. My brain told me for the thousandth time to stop procrastinating and get down to my project.

Bài tập 26: Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

A. Stand up

B. Standing up

C. Sit down

D. Sitting down

Câu 2: Choose the best answer.

Don’t _________ late for school.  

A. being

B. be

C. been

D. All are correct.

Câu 3: Choose the best answer.

Please _________ more loudly.  

A. talk

B. do talk

C. Both A and B are correct

D. None are correct

Câu 4: Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skills.  

A. open

B. opening

C. close

D. closing

Câu 5: Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

A. Take/keep

B. Taking/keep

C. Take/keeping

D. Taking/keeping

Câu 6: Choose the best answer.

______ too many sweets.

A. Don’t eat

B. Doesn’t eat

C. Eat

D. None are correct

Câu 7: Choose the best answer.

______ sad. Everything will be alright!

A. Be

B. Being

C. Don’t be

D. Doesn’t be

Câu 8: Choose the best answer.

______ your hand before talking.

A. Raise

B. Do not raise

C. Raising

D. Raises

Câu 9: Choose the best answer.

______ smoke here.

A. Didn’t

B. No

C. Does

D. Don’t

Câu 10: Choose the best answer.

______ your hands on the table.

A. Put

B. Putting

C. Please

D. Raise

Câu 11: Choose the best answer.

If you have any questions, _________ your hand, please.

A. raising

B. raised

C. raise

D. put down

Câu 12: Choose the best answer.

_________ alone. It’s very dangerous.

A. Travel

B. Do travel

C. Don’t travel

D. Traveling

Câu 13: Choose the best answer.

________ about the examination. Just relax.

A. Don’t worry

B. Worrying

C. Worry

D. Don’t worrying

Câu 14: Choose the best answer.

This is the hospital. _____________ here.

A. Smoke

B. Smoked

C. Do smoke

D. Don’t smoke

Câu 15: Choose the best answer.

_________ your music, please. It’s a little noisy.

A. Turn on

B. Turn off

C. Turn up

D. Turn down 

Câu 16: Choose the best answer.

Don’t _________ it.

A. touch

B. to touch

C. touching

D. touched

Câu 17: Choose the best answer.

Will you _________ a coffee, please?

A. made

B. to make

C. make

D. making

Câu 18: Choose the best answer.

She asked me _________ the report

A. write

B. to write

C. wrote

D. writing

Câu 19: Choose the best answer.

He told her not _________  his mother his secret.

A. tell

B. told

C. to told

D. to tell

Câu 20: Choose the best answer. 

_________ eat unhealthy food.

A. Do not

B. Does not

C. Ø

D. None are correct

Đáp án:

1. A 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. C 8. A 9. D 10. A
11. C 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. C 18. B 19. C 20. A

Bài tập 27: Bài tập vận dụng với Let/ Permit/Allow

1. Hoa is allowed ________ (eat) as many vegetables as she likes.

2. The boy was allowed _______ (play) football with his friend by his father.

3. Photography _________ (not allow) in the museum.

4. We are allowed _________(live) there rent – free.

5. Their children aren’t allowed  _________(smoke)

6. They don’t allow visitors ………….(take) photos in the museum.

7. My doctor doesn’t permit ……….(eat) red meat

8. I wasn’t allowed ………….(go) to the movies.

9. We won’t let you……………(know) what we are going to do with him

10. He never allows anybody ………………….(give) advice.

11. My mother permit me……..(go) out tonight.

12. The biologist doesn’t allow …………………(smoke) in the laboratory

Đáp án:

1. To eat

2. To play

3. Isn’t allowed

4. To live

5. To smoke.

6. to take

7. eating

8. to go

9. know

10. to give

11. to go

12. smoking

Bài tập 28: Chia động từ trong ngoặc theo dạng đúng

  1. My friend told me (wait) for him after school.
  2. Let’s (go) to the museum this weekend!
  3. Never (go) out without turning off the light!
  4. Can you (close) the door for me, please?
  5. Let him (know) what you are worrying about.
  6. The doctor asked me (not stay up) too late.

Đáp án: 

  1. to wait (cấu trúc: told sb to do sth => câu mệnh lệnh gián tiếp dạng khẳng định)
  2. go (cấu trúc: Let’s + V nguyên thể => câu mệnh lệnh ở ngôi thứ nhất dạng khẳng định)
  3. go (cấu trúc: Never + V nguyên thể => câu mệnh lệnh trực tiếp dạng phủ định)
  4. close (cấu trúc: Can you + V nguyên thể => câu mệnh lệnh trực tiếp dạng nghi vấn)
  5. know (cấu trúc: Let sb + V nguyên thể => câu mệnh lệnh ở ngôi thứ ba dạng khẳng định)
  6. not to stay (cấu trúc: asked sb not to do sth => câu mệnh lệnh gián tiếp dạng phủ định)

Bài tập 29: Xác định câu mệnh lệnh trong các câu sau

  1. The rainbow is gorgeous!
  2. Take a picture of the rainbow!
  3. I missed the turn!
  4. Turn left!
  5. Don’t drink the water!

Đáp án: 

  1. The rainbow is gorgeous! (Cầu vồng đẹp quá!) : Đầy đủ S + V + O => câu cảm thán
  2. Take a picture of the rainbow! (Chụp một bức ảnh cầy vồng đi!) => bắt đầu bằng V nguyên thể => câu mệnh lệnh trực tiếp
  3. I missed the turn! (Tôi mất lượt rồi!) => Đầy đủ S + V + O => câu cảm thán
  4. Turn left! (Rẽ trái!) => bắt đầu bằng V nguyên thể => câu mệnh lệnh trực tiếp
  5. Don’t drink the water! (Đừng uống loại nước này!) ==> bắt đầu bằng Don’t + V nguyên thể => câu mệnh lệnh trực tiếp dạng phủ định

Bài tập 30: Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để hoàn thành câu mệnh lệnh:

go

meet

listen

don’t forget

be quiet

sit down

write

open

read

call

  1. ______ outside and play with your friends.
  2. ______ this book and tell me your thoughts.
  3. ______ to turn off the TV when you go to bed.
  4. ______ carefully to what I'm saying.
  5. ______ me at the coffee shop at 5 pm.
  6. ______ me when you arrive.
  7. ______ me an email when you have time.
  8. ______ the window for some fresh air.
  9. ______ when I'm talking.
  10. ______ and relax.

Đáp án: 

  1. go
  2. read
  3. don't forget
  4. listen
  5. meet
  6. call
  7. write
  8. open
  9. be quiet
  10. sit down

Bài tập 31: Sắp xếp các từ/ cụm từ cho trước thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:

  1. the door / close / please
  2. your homework / do / now
  3. the car / wash / don't
  4. me / help / with / dishes / the
  5. to / library / go / tomorrow / the
  6. the instructions / read / carefully
  7. your phone / turn off / at night
  8. your shoes / take off / before entering
  9. the food / try / before you buy it
  10. the meeting / be on time / for
  11. the dog / walk / every day
  12. your teeth / brush / twice a day
  13. the doctor / call / if you feel sick
  14. the money / save / for your future
  15.  the environment / protect / by recycling
  16. make / before you leave / your bed 
  17. your parents / listen / to
  18. be kind / your friends / to
  19. yourself / believe / in
  20. your dreams / follow / after

Đáp án: 

  1. Please close the door.
  2. Do your homework now.
  3. Don't wash the car.
  4. Help me with the dishes.
  5. Go to the library tomorrow.
  6. Read the instructions carefully.
  7. Turn off your phone at night.
  8. Take off your shoes before entering.
  9. Try the food before you buy it.
  10. Be on time for the meeting.
  11. Walk the dog every day.
  12. Brush your teeth twice a day.
  13. Call the doctor if you feel sick.
  14. Save money for your future.
  15. Protect the environment by recycling.
  16. Make your bed before you leave.
  17. Listen to your parents.
  18. Be kind to your friends.
  19. Believe in yourself.
  20. Follow after your dreams.

Bài tập 32: Chuyển thành câu mệnh lệnh từ các câu nói thông thường sau:

1. Could you please pass me the salt?

2. Would you mind helping me with this?

3. I would appreciate it if you could be quiet.

4. It would be great if you could pick me up at 5 pm.

5. It would be helpful if you could lend me a hand.

6. It's important that you finish your homework before you go out.

7. It's necessary that you turn off the lights when you leave the room.

8. It's urgent that you call me as soon as possible.

9. You need to be more careful next time.

10. You should always listen to your parents.

11. You must stop smoking immediately.

12. You have to pay attention in class.

13. You are not allowed to leave the house without permission.

14. You are forbidden to talk back to your elders.

15. You are required to wear a uniform at school.

Đáp án:

1. Pass me the salt.

2. Help me with this.

3. Be quiet.

4. Pick me up at 5 pm.

5. Lend me a hand.

6. Finish your homework before you go out.

7. Turn off the lights when you leave the room.

8. Call me as soon as possible.

9. Be more careful next time.

10. Always listen to your parents.

11. Stop smoking immediately.

12. Pay attention in class.

13. Don't leave the house without permission.

14. Don't talk back to your elders.

15. Wear a uniform at school.

Bài tập 33: Xác định loại câu mệnh lệnh (trực tiếp, gián tiếp, điều kiện, cấm đoán) trong các câu sau:

1. Please close the door.

2. Would you mind helping me with this?

3. I would appreciate it if you could be quiet.

4. Don't forget to turn off the lights when you leave.

5. You must be on time for the meeting.

6. You are not allowed to park here.

7. Could you please help me with the dishes?

8. It would be great if you could pick me up at 5 pm.

9. You should always listen to your parents.

10. It's important that you finish your homework before you go out.

11. You have to pay attention in class.

12. It's necessary that you turn off the lights when you leave the room.

13. You are forbidden to talk back to your elders.

14. It's urgent that you call me as soon as possible.

15. You are required to wear a uniform at school.

Đáp án: 

1. Trực tiếp

2. Gián tiếp

3. Gián tiếp

4. Trực tiếp

5. Cấm đoán

6. Cấm đoán

7. Gián tiếp

8. Gián tiếp

9. Trực tiếp

10. Điều kiện

11. Trực tiếp

12. Điều kiện

13. Cấm đoán

14. Điều kiện

15. Trực tiếp

Bài tập 34: Điền câu mệnh lệnh phù hợp cho các biển cấm sau:

Bài tập câu mệnh lệnh (Nguồn: Monkey)

Đáp án: 

  1. Don’t  walk the dog!
  2. Don’t  smoke!
  3. Don’t  eat!
  4. Don’t walk on the grass
  5. Don’t throw garbage!
  6. Don’t take photos!

Bài tập 35: Từ tình huống có sẵn, hãy viết câu mệnh lệnh phù hợp:

  1. Bạn đang đi mua sắm và thấy một món đồ bị hỏng, bạn muốn yêu cầu nhân viên đổi trả.
  2. Bạn đang ở quán cà phê và muốn gọi món nhanh vì bạn đang vội.
  3. Bạn đang ở thư viện và muốn mượn sách nhưng không có thẻ thư viện, bạn muốn  bạn bè giúp đỡ.
  4. Bạn đang đi trên đường và thấy một người phụ nữ đang gặp khó khăn với chiếc xe đạp, bạn muốn đề nghị giúp đỡ.
  5. Bạn đang ở nhà và muốn em trai dọn dẹp phòng.
  6. Bạn đang ở trường và muốn hỏi giáo viên về bài tập về nhà vì bạn chưa hiểu rõ.
  7. Bạn đang ở công ty và muốn yêu cầu đồng nghiệp hoàn thành công việc ngay lập tức vì nó đang ảnh hưởng đến tiến độ chung.
  8. Bạn đang ở nhà bạn và muốn bạn mình tắt TV vì bạn muốn tập trung học.
  9. Bạn đang đi chơi với bạn bè và muốn đề nghị đi ăn tối vì bạn đang đói.
  10. Bạn đang đi xem phim và người ngồi cạnh bạn liên tục nói chuyện, làm phiền bạn tập trung vào bộ phim.

Đáp án: 

  1. "I need an exchange for this item!"
  2. "I'll have a coffee to go, please!"
  3. "Can I borrow this book please?"
  4. "Let me help you!"
  5. "Clean your room now!"
  6. "Can you explain the homework to me?
  7. "Finish your work immediately!"
  8. "Turn off the TV!"
  9. "Let's go get dinner!"
  10. "Could you please be quiet?"

Bài tập 36: Phân tích ý nghĩa và ngữ cảnh của các câu mệnh lệnh sau:

  1. "Be quiet!"
  2. "Tell me!"
  3. "Get out!"
  4. "Clean up your room!"
  5. "Be careful!"
  6. "Don't do that!"
  7. "Apologize!"
  8. "Help me!"
  9. "Turn off the light!"
  10. "Hurry up!"

Đáp án: 

1. "Be quiet!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe im lặng.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi đang ở nơi cần sự yên tĩnh như thư viện, bệnh viện.
  • Khi muốn tập trung vào một việc gì đó.
  • Khi muốn giải quyết một vấn đề cần sự im lặng để suy nghĩ.

2. "Tell me!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe chia sẻ thông tin.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi muốn biết về một sự kiện nào đó.
  • Khi cần lời khuyên hoặc giải pháp cho một vấn đề.
  • Khi muốn hiểu rõ hơn về quan điểm của người khác.

3. "Get out!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe rời khỏi nơi hiện tại.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi muốn đuổi ai đó ra khỏi nhà hoặc nơi riêng tư.
  • Khi muốn chấm dứt một cuộc trò chuyện.
  • Khi muốn ai đó đi làm việc hoặc hoàn thành nhiệm vụ.

4. "Clean up your room!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe dọn dẹp phòng của họ.
  • Ngữ cảnh: Thường được sử dụng trong gia đình khi cha mẹ yêu cầu con cái dọn dẹp phòng ngủ.

5. "Be careful!"

  • Ý nghĩa: Cảnh báo người nghe về nguy hiểm tiềm ẩn.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi ai đó đang làm việc nguy hiểm.
  • Khi ai đó đang đi lại ở nơi nguy hiểm.
  • Khi ai đó sắp sửa mắc sai lầm.

6. "Don't do that!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe ngừng hành động nào đó.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi ai đó đang làm hành động nguy hiểm.
  • Khi ai đó đang làm hành động sai trái.
  • Khi ai đó đang làm hành động gây khó chịu cho người khác.

7. "Apologize!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe xin lỗi.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi ai đó làm điều gì đó sai trái và cần xin lỗi.
  • Khi muốn giải quyết một mâu thuẫn.
  • Khi muốn thể hiện sự hối lỗi.

8. "Help me!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe hỗ trợ.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ.
  • Khi cần ai đó hỗ trợ để hoàn thành một công việc.
  • Khi gặp nguy hiểm và cần cứu trợ.

9. "Turn off the light!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe tắt đèn.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi muốn tiết kiệm điện.
  • Khi muốn tạo bầu không khí tối để ngủ hoặc xem phim.
  • Khi muốn bảo vệ môi trường.

10. "Hurry up!"

  • Ý nghĩa: Yêu cầu người nghe nhanh lên.
  • Ngữ cảnh: Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
  • Khi muốn đi đến một nơi nào đó đúng giờ.
  • Khi muốn hoàn thành một công việc nhanh chóng.
  • Khi muốn ai đó nhanh chóng xử lý một tình huống khẩn cấp.

Bài tập 37: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu mệnh lệnh sau:

  1. Don't forget turn off the light when you leave.
  2. Please not to  make a noise.
  3. Please careful when you cross the street.
  4. Do drive so fast. It's very dangerous.
  5. Doing close your book..
  6. Speak to loudly, pleased.
  7. Smiling and everything will be fine.
  8. Don't being late for school again.
  9. Haved a cup of tea, please.
  10. Don't goes out until it stops raining.
  11. Please closing the window. I'm cold.
  12. "Don't to touch that!"
  13. "Can you please to give me a hand?" 
  14.  "You should to go to the doctor."
  15. Don't bother to me. 

Đáp án: 

  1. Don't forget to turn off the light when you leave.
  2. Please do not make a noise.
  3. Please be careful when you cross the street.
  4. Don’t drive so fast. It's very dangerous.
  5. Do close your book..
  6. Speak loudly, pleased.
  7. Smiling! And everything will be fine.
  8. Don't be late for school again.
  9. Have a cup of tea, please.
  10. Don't go out until it stops raining.
  11. Please close the window. I'm cold.
  12. "Don't touch that!"
  13. "Can you please give me a hand?" 
  14.  "You should go to the doctor."
  15. Don't bother me. 

Bài tập 38: Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)

1. Jane, _______  at this picture! You are so pretty in this dress.

A. looking                B. looks                       C. look                       D. shall look 

2. Thanh asked me _______ him to school.

A. to drive               B. driving                     C. drive                      D. to driving 

3. English teacher told me _______ her after school.

A. meet                  B. to meet                    C. meeting                  D. met

4. Let _______ play hide and seek! I will count and you will hide.

A. us                      B. me                           C. her                          D. him

5. My mother told me _______ to school because I feel sick today.

A. not to go            B. to go                       C. going                        D. not go

6. _______ the light and _______ to bed now!

A. turning off/going              B. turning off/go              C. turn off/go         D. turn off/going

7. “ _______!” means you are not allowed to park here.

A. no park              B. no parking              C. not parking               D. cannot park

Đáp án: 

  1. C: Cấu trúc câu mệnh lệnh: V + O!
  2. A: Câu mệnh lệnh gián tiếp: S + order/say/tell/ask/… + O + to V(nguyên thể).
  3. B: Câu mệnh lệnh gián tiếp: S + order/say/tell/ask/… + O + to V(nguyên thể).
  4. A: “I will count and you will hide” nghĩa là “Tớ đếm còn cậu đi trốn”. Vậy nên, người nói cũng tham gia vào hành động chơi, ta sẽ dùng “us”
  5. A: Câu mệnh lệnh gián tiếp thể phủ định: S + order/say/tell/ask/… + O + not to V(nguyên thể).
  6. C: Câu mệnh lệnh trực tiếp
  7. B: “No parking!” nghĩa là “Cấm đỗ xe!” thường có trên các biển báo.

Bài tập 39: Match the imperatives on the left with the suitable pictures on the right. (Nối câu mệnh lệnh cột bên trái với ảnh thích hợp cột bên phải.)

1. Don’t make noise in the class! A.play games too much
2. Long said his brother not to play games too much. B.    Open your book! Page 34.
3. No smoking! Thank you! C.   Don't make noise in the class!
4. Stop driving! D.  No smoking
5. Open your book! Page 34. E. 

Đáp án: 

  1. C: “Don’t make noise in the class!” có nghĩa là “Không làm ồn trong lớp học!”
  2. A: “Long said his brother not to play games too much.” có nghĩa là “Long bảo em trai không được chơi game quá nhiều.”
  3. D: “No smoking! Thank you!” có nghĩa là “Không hút thuốc! Cảm ơn!”
  4. E: “Stop driving!”  có nghĩa là “Dừng xe!”
  5. B: “Open your book! Page 34.” có nghĩa là “Mở sách trang 34 nào!”

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên 

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!