Die | Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Die bao gồm: Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh | Khái niệm, cấu trúc so sánh tính từ ngắn và tính từ dài | Bài tập vận dụng
Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, nghĩa là khi đọc chỉ phát ra một tiếng.
Ví dụ:
Đôi khi, những tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –er, –et, –le và –ow cũng được coi là tính từ ngắn.
Ví dụ:
Tính từ dài là tính từ có hai âm tiết trở lên, trừ những trường hợp đặc biệt đã kể trên.
Ví dụ:
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài thường được dùng khi người học muốn so sánh đặc tính của hai đối tượng.
Cấu trúc so sánh hơn:
Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài)
Ví dụ:
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
|
|
Lưu ý Đối với tính từ ngắn:
Cấu trúc câu so sánh hơn đầy đủ của tính từ ngắn và tính từ dài như sau:
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
|
Cấu trúc |
S + tobe + adj (-er) + than + something |
S + tobe + more + adj + than + something |
Ví dụ |
|
|
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn và tính từ dài chỉ được sử dụng khi người học muốn nói về đối tượng có đặc điểm nổi trội nhất. Cấu trúc như sau:
The + Adj (ngắn) + est
The most + Adj (dài)
Trong so sánh hơn nhất, tính từ ngắn sẽ thêm đuôi “est” và đặt sau mạo từ “the”. Trong khi đó, chỉ cần thêm “the most” vào trước tính từ dài để tạo tính từ ở dạng câu so sánh hơn nhất. Cấu trúc tính từ ngắn và tính từ dài trong câu so sánh hơn đầy đủ như sau:
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
|
Cấu trúc |
S + tobe + the + adj (-est) + (O) |
S + tobe + the most + adj + (O) |
Ví dụ |
|
|
Lưu ý:
Tính từ (Adjective) |
So sánh hơn (Comparative) |
So sánh hơn nhất (Superlative) |
good (tốt) |
better (tốt hơn) |
best (tốt nhất) |
bad (xấu) |
worse (xấu hơn) |
worst (xấu nhất) |
many (nhiều) |
more (nhiều hơn) |
most (nhiều nhất) |
much (nhiều) |
more (nhiều hơn) |
most (nhiều nhất) |
little (ít) |
less (ít hơn) |
least (ít nhất) |
old (cổ/ cũ/ già) |
older (cổ hơn/ cũ hơn/ già hơn) |
oldest (cổ nhất/ cũ nhất/ già nhất) |
old (lớn (tuổi) |
elder (lớn (tuổi) hơn) |
eldest (lớn (tuổi) nhất) |
Ví dụ:
Những tính từ đuôi “-le, -er, -et, -ow” được xem là cả tính từ ngắn và tính từ dài. Vì vậy, chúng ta có thể sử dụng cả hai cách: thêm “-er”, “-iest” vào sau hoặc thêm “more”, “the most” vào trước.
Tính từ (Adjective) |
So sánh hơn (Comparative) |
So sánh hơn nhất (Superlative) |
clever |
cleverer / more clever |
cleverest / the most clever |
quiet |
quieter / more quiet |
quietest / the quietest |
narrow |
narrower / more narrow |
narrowest / the most narrow |
simple |
simpler / more simple |
simplest / the most simple |
Ví dụ:
Những tính từ ngắn có đuôi “-ed” vẫn dùng với “more” hoặc “most” trong câu so sánh như sau:
Ví dụ:
Cách phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài đơn giản nhất đó là đếm số âm tiết khi phát âm từ đó. Bạn cần thực hiện đếm số âm tiết của tính từ ngắn và tính từ dài theo số nguyên âm (u, e, o, a, i) và chữ “y” trong từ, cụ thể như sau:
Bài 1: Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài rồi điền vào cột tương ứng
small, thin, difficult, cheap, expensive, wonderful, thick, enjoyable, ambitious, fast, ugly, terrible.
Tính từ ngắn (short adjectives) |
Tính từ dài (long adjectives) |
Đáp án:
Tính từ ngắn (short adjectives) |
Tính từ dài (long adjectives) |
small, thick, thin, cheap, fast, ugly. |
difficult, wonderful, ambitious, terrible, expensive, enjoyable. |
Ex 2: Chọn đáp án đúng
A. smaller
B. the smallest
C. the smaller
A. the cheaper
B. the cheapest
C. cheaper
A. older
B. the older
C. the oldest
Đáp án
Ex 3: Xác định tính từ ngắn và tính từ dài trong nhóm từ sau bằng cách đánh dấu (x) vào cột tương ứng.
Tính từ |
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
difficult |
||
big |
||
exciting |
||
thirsty |
||
hot |
||
long |
||
clean |
||
expensive |
||
old |
||
beautiful |
||
easy |
Đáp án:
Tính từ |
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
difficult |
x |
|
big |
x |
|
exciting |
x |
|
thirsty |
x |
|
hot |
x |
|
long |
x |
|
clean |
x |
|
expensive |
x |
|
old |
x |
|
beautiful |
x |
|
easy |
x |
Ex 4: Viết dạng so sánh hơn của các từ cho sẵn.
1. clean
2. cold
3. slow
4. large
5. pretty
6. happy
7. hot
8. big
9. thin
10. beautiful
11. expensive
12. good
13. bad
Đáp án:
1. clean => cleaner
2. cold => colder
3. slow => slower
4. large => larger
5. pretty => prettier => more pretty
6. happy => happier => more happy
7. hot => hotter
8. big => bigger
9. thin => thinner
10. beautiful => more beautiful
11. expensive => more expensive
12. good => better
13. bad => worse
Ex 5: Cho dạng so sánh phù hợp
1) Dogs are ____________ (intelligent) than rabbits.
2) Lucy is ____________ (old) than Ellie.
3) Russia is far ____________ (large) than the UK.
4) My Latin class is ____________ (boring) than my English class.
5) In the UK, the streets are generally ____________ (narrow) than in the USA.
6) London is ____________ (busy) than Glasgow.
7) Julie is ____________ (quiet) than her sister.
8) Amanda is ____________ (ambitious) than her classmates.
9) My garden is a lot ____________ (colourful) than this park.
10) His house is a bit ____________ (comfortable) than a hotel.
Đáp án:
1. more intelligent
2. older
3. larger
4. more boring
5. narrower
6. busier
7. quiter
8. more ambitious
9. more colourful
10. more comfortable
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Describe a positive change that you made in your life | Bài mẫu Speaking Part 2, 3
Describe a polluted place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3
Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dễ thương | Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu
Phrasal verbs with Carry | Cụm động từ đi với Carry | Bài tập vận dụng
Cách nói khác của I like it trong tiếng Anh | IELTS Speaking
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh tiếng anh
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận