Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh | Khái niệm, cấu trúc so sánh tính từ ngắn và tính từ dài | Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh | Khái niệm, cấu trúc so sánh tính từ ngắn và tính từ dài | Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh | Khái niệm, cấu trúc so sánh tính từ ngắn và tính từ dài | Bài tập vận dụng

Tính từ ngắn là gì?

Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, nghĩa là khi đọc chỉ phát ra một tiếng.

Ví dụ: 

  • young /jʌŋ/ : trẻ
  • light /laɪt/: nhẹ
  • tall /tɔːl/: cao
  • big /bɪɡ/: to lớn
  • slow /sləʊ/: chậm

Đôi khi, những tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –er, –et, –le và –ow cũng được coi là tính từ ngắn.

Ví dụ:

  • quiet /ˈkwaɪ.ət/ : yên tĩnh, yên lặng
  • easy /ˈiː.zi/: dễ dàng

Tính từ dài là gì?

Tính từ dài là tính từ có hai âm tiết trở lên, trừ những trường hợp đặc biệt đã kể trên.

Ví dụ:  

  • beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: xinh đẹp
  • attractive /əˈtræk.tɪv/: thu hút
  • intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/: thông minh, nhanh trí
  • modern /'mɔdən/: Hiện đại

Cấu trúc so sánh với tính từ ngắn và tính từ dài

1. So sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài thường được dùng khi người học muốn so sánh đặc tính của hai đối tượng.

Cấu trúc so sánh hơn:

Adj (ngắn) + er

More + Adj (dài)

Ví dụ:

Tính từ ngắn

Tính từ dài

  • old => older
  • cold =>  colder
  • warm =>  warmer 
  • beautiful =>  more beautiful
  • crowded =>  more crowded
  • effective =>  more effective

Lưu ý Đối với tính từ ngắn:

  • Khi kết thúc bởi một từ được ghép bởi phụ âm – nguyên âm – phụ âm, tính từ ngắn cần phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “-er”. Ví dụ:
      • big →  bigger
      • hot →  hotter
  • Khi kết thúc bằng đuôi “-y”, tính từ ngắn cần chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi “-er”. Ví dụ:
      • happy →  happier
      • healthy →  healthier
  • Khi đã có đuôi “-e”, tính từ ngắn chỉ cần thêm “-r” sẽ ra cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ:
      • late →  later
      • large →  larger

Cấu trúc câu so sánh hơn đầy đủ của tính từ ngắn và tính từ dài như sau:

 

Tính từ ngắn

Tính từ dài

Cấu trúc

S + tobe + adj (-er) + than + something

S + tobe + more + adj + than + something

Ví dụ

  • Kathy is taller than me. (Kathy của tôi cao hơn tôi.)
  • Anna’s house is bigger than John’s house. (Nhà của Anna lớn hơn nhà của John.)
  • Harry is more intelligent than his brother. (Harry thông minh hơn em trai anh ấy.)
  • Anna looks more beautiful than Kathy. (Anna trông xinh đẹp hơn Kathy.)

2. So sánh hơn nhất tính từ ngắn và tính từ dài

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn và tính từ dài chỉ được sử dụng khi người học muốn nói về đối tượng có đặc điểm nổi trội nhất. Cấu trúc như sau:

The + Adj (ngắn) + est

The most + Adj (dài)

Trong so sánh hơn nhất, tính từ ngắn sẽ thêm đuôi “est” và đặt sau mạo từ “the”. Trong khi đó, chỉ cần thêm “the most” vào trước tính từ dài để tạo tính từ ở dạng câu so sánh hơn nhất. Cấu trúc tính từ ngắn và tính từ dài trong câu so sánh hơn đầy đủ như sau:

 

Tính từ ngắn

Tính từ dài

Cấu trúc

S + tobe + the + adj (-est) + (O)

S + tobe + the most + adj + (O)

Ví dụ

  • Jenny is the tallest in her family. (Jenny cao nhất nhà.)
  • Peter’s house is the biggest in the town. (Nhà của Peter lớn nhất thị trấn này.)
  • Daisy is the most beautiful in her class. (Daisy là người thông minh nhất lớp.)
  • This is the most intelligent cat Jenny ever had. (Đây là chú mèo thông minh nhất mà Jenny có.)

Lưu ý:

  • Khi kết thúc bằng “nguyên âm-phụ âm”, tính từ ngắn cần phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “-est”. Ví dụ:
      • big => the biggest
      • hot => the hottest
  • Khi kết thúc bằng đuôi “-y”, tính từ ngắn cần chuyển “y” thành “i” rồi thêm đuôi “-est”. Ví dụ:
      • happy => the happiest
      • healthy => the healthiest
  • Khi đã có đuôi “-e”, tính từ ngắn chỉ cần thêm “-st” sẽ ra cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ:
      • late => the latest
      • large => the largest

Một số trường hợp đặc biệt của tính từ ngắn và tính từ dài

1. Các tính từ ngắn và tính từ dài bất quy tắc

Tính từ (Adjective)

So sánh hơn (Comparative)

So sánh hơn nhất (Superlative)

good 

(tốt)

better 

(tốt hơn)

best 

(tốt nhất)

bad 

(xấu)

worse 

(xấu hơn)

worst 

(xấu nhất)

many

(nhiều)

more

(nhiều hơn)

most

(nhiều nhất)

much 

(nhiều)

more

(nhiều hơn)

most

(nhiều nhất)

little 

(ít)

less

(ít hơn)

least

(ít nhất)

old 

(cổ/ cũ/ già)

older

(cổ hơn/ cũ hơn/ già hơn)

oldest

(cổ nhất/ cũ nhất/ già nhất)

old 

(lớn (tuổi)

elder

(lớn (tuổi) hơn)

eldest

(lớn (tuổi) nhất)

Ví dụ:

    • Kathy plays tennis better than I do. (Kathy chơi tennis giỏi hơn tôi.)
    • Gwen is my elder sister. (Hanna là chị của tôi.)

2. Các tính từ có 2 cách sử dụng

Những tính từ đuôi “-le, -er, -et, -ow” được xem là cả tính từ ngắn và tính từ dài. Vì vậy, chúng ta có thể sử dụng cả hai cách: thêm “-er”, “-iest” vào sau hoặc thêm “more”, “the most” vào trước.

Tính từ (Adjective)

So sánh hơn (Comparative)

So sánh hơn nhất (Superlative)

clever

cleverer / more clever

cleverest / the most clever

quiet

quieter / more quiet

quietest / the quietest

narrow

narrower / more narrow

narrowest / the most narrow

simple

simpler / more simple

simplest / the most simple

Ví dụ:

    • I’ve always thought that Kathy was cleverer / more clever than her brother. (Tôi luôn nghĩ là Kathy thông minh hơn anh trai của cô ấy.)
    • Anna’s new bed is narrower / more narrow than the old one. (Cái giường mới của Anna hẹp hơn giường cũ.)

3. Các tính từ ngắn kết thúc bằng “ed” kết hợp với “more” hoặc “most”

Những tính từ ngắn có đuôi “-ed” vẫn dùng với “more” hoặc “most” trong câu so sánh như sau:

    • Pleased => more pleased , most pleased.
    • Tired => more tired, most tired.
    • Worried => more worried, the most worried.

Ví dụ:

    • Hanna is most tired at night. (Hanna mệt mỏi nhất vào ban đêm.)
    • There’s no one Jenny is more pleased to see have success than John.  (Không có ai mà Jenny hài lòng khi thấy có được thành công hơn John.)

Mẹo đếm số âm tiết – Cách nhận biết tính từ ngắn và tính từ dài

Cách phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài đơn giản nhất đó là đếm số âm tiết khi phát âm từ đó. Bạn cần thực hiện đếm số âm tiết của tính từ ngắn và tính từ dài theo số nguyên âm (u, e, o, a, i) và chữ “y” trong từ, cụ thể như sau: 

  • Nếu tính từ có 1 chữ/cụm chữ cái “u, e, o, a, i, y” và không bao gồm đuôi “e” thì từ đó là tính từ ngắn. Ví dụ:
      • Tall: có một chữ “a” => Tính từ 1 âm tiết.
      • Dead: có một cụm “ea” => Tính từ có 1 âm tiết.
  • Nếu tính từ có 2 chữ/cụm chữ cái  “u, e, o, a, i, y” tách rời trở lên và không tính chữ “e” ở cuối từ, thì từ đó chính là tính từ dài. Ví dụ:
      • Happy: có 2 chữ cái là “a” và “y” => Tính từ có 2 âm tiết.
      • Beautifull: có 1 cụm “eau” và 2 chữ cái “i, u” => Tính từ có 3 âm tiết.

Bài tập tính từ ngắn và tính từ dài có đáp án

Bài 1: Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài rồi điền vào cột tương ứng

small, thin, difficult, cheap, expensive, wonderful, thick, enjoyable, ambitious, fast, ugly, terrible.

Tính từ ngắn (short adjectives)

Tính từ dài (long adjectives)

   

Đáp án:

Tính từ ngắn (short adjectives)

Tính từ dài (long adjectives)

small, thick, thin, cheap, fast, ugly.

difficult, wonderful, ambitious, terrible, expensive, enjoyable.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. Jenny’s house is _______ than mine.

A. smaller

B. the smallest

C. the smaller

2. Harry bought _______  T-shirt from this shop.

A. the cheaper

B. the cheapest

C. cheaper

3. Kathy is _______ than her mother.

A. older

B. the older

C. the oldest

Đáp án

1. A

2. B

3. A

Bài 3: Xác định tính từ ngắn và tính từ dài trong nhóm từ sau bằng cách đánh dấu (x) vào cột tương ứng.

Tính từ

Tính từ ngắn

Tính từ dài

difficult

   

big

   

exciting

   

thirsty

   

hot

   

long

   

clean

   

expensive

   

old

   

beautiful

   

easy

   

Đáp án:

Tính từ

Tính từ ngắn

Tính từ dài

difficult

 

x

big

x

 

exciting

 

x

thirsty

 

x

hot

x

 

long

x

 

clean

x

 

expensive

 

x

old

x

 

beautiful

 

x

easy

x

 

Bài 4: Viết dạng so sánh hơn của các từ cho sẵn.

1. clean

2. cold

3. slow

4. large

5. pretty

6. happy

7. hot

8. big

9. thin

10. beautiful

11. expensive

12. good

13. bad

Đáp án:

1. clean => cleaner

2. cold => colder

3. slow => slower

4. large => larger

5. pretty => prettier => more pretty

6. happy => happier => more happy

7. hot => hotter

8. big => bigger

9. thin => thinner

10. beautiful => more beautiful

11. expensive => more expensive

12. good => better

13. bad => worse

Bài 5: Cho dạng so sánh phù hợp

1. Dogs are ____________ (intelligent) than rabbits.

2. Lucy is ____________ (old) than Ellie.

3. Russia is far ____________ (large) than the UK.

4. My Latin class is ____________ (boring) than my English class.

5. In the UK, the streets are generally ____________ (narrow) than in the USA.

6. London is ____________ (busy) than Glasgow.

7. Julie is ____________ (quiet) than her sister.

8. Amanda is ____________ (ambitious) than her classmates.

9. My garden is a lot ____________ (colourful) than this park.

10. His house is a bit ____________ (comfortable) than a hotel.

Đáp án:

1. more intelligent

2. older

3. larger

4. more boring

5. narrower

6. busier

7. quiter

8. more ambitious

9. more colourful

10. more comfortable

Bài 6: Chia tính từ phù hợp trong câu so sánh hơn

1. I think London is ______ (expensive) than New York.

2. Is the North Sea ______ (big) than the Mediterranean Sea?

3. Are you a ______ (good) student than your sister?

4. My dad’s ______ (funny) than your dad!

5. Crocodiles are ______ (dangerous) than dolphins.

6. Physics is ______ (bad) than chemistry.

7. Cars are much ______ (safe) than motorbikes.

8. Australia is far ______ (hot) than Ireland.

Đáp án:

1. more expensive

2. bigger

3. better

4. funnier

5. more dangerous

6. worse

7. much safer

8. hotte

Bài 7: Chia tính từ phù hợp trong câu so sánh nhất

1. Who is the ______ (tall) person in your family?

2. My mum is the ______ (good) cook in the world.

3. December is the ______ (cold) month of the year in my country.

4. What’s the ______ (dangerous) animal in the world?

5. Ethan is the ______ (happy) boy that I know.

6. Where are the ______ (nice) beaches in your country?

7. She bought the ______ (big) cake in the shop.

8. Who is the ______ (famous) singer in your country?

Đáp án:

1. tallest

2. best

3. coldest

4. most dangerous

5. happiest

6. nicest

7. biggest

8. most famous

Bài 8: Chọn dạng so sánh phù hợp cho tính từ trong câu

1. Who has more / the more Facebook friends, you or your brother?

2. What do you think is the less / least interesting school subject?

3. Phil is getting more and more irritating / more irritating and more irritating.

4. Computers are cheaper / more cheap than they used to be.

5. Ice-skating is quite difficult, but the more you practice, easier / the easiest it gets.

6. Please try to drive more carefully / carefullier.

7. We’re studying for our exams, so we have less / lesser free time now.

8. That’s probably the worst / worse film I’ve ever seen!

9. My sister is probably more / the most important person in my life.

10. The slower you work, longer / the longest the job will take you to finish.

Đáp án:

1. more

2. the least interesting

3. more and more irritating

4. cheaper

5. easier

6. more carefully

7. lesser

8. the worst

9. the most important

10. longer

Bài 9: Sử dụng tính từ dài trong các câu sau

1. She has a ________________ solution to the problem.

2. The ________________ device can perform multiple tasks.

3. The documentary provided a ________________ insight into the lives of indigenous tribes.

4. The ________________ athlete broke the world record.

5. The company hired a ________________ consultant to advise on international business strategies.

Đáp án:

1. practical 2. versatile 3. comprehensive 4. exceptional 5. knowledgeable

Bài 10: Cho dạng đúng của các tính từ dài trong tiếng Anh hoặc tính từ ngắn trong ngoặc để hoàn thiện câu 

1. Turtles are ________________ than rabbits. (intelligent)

2. You own ________________ money than I do. (much)

3. Nobody is ________________ about football than me. (crazy)

4. This skirt is too big. I need a ________________ size. (small)

5. For me, English is thought to be ________________ than Maths. (hard)

6. I’ve never seen a ________________ waterfall than that. (gorgeous)

7. The quality of this product is ________________ than the last time I bought it. (bad)

8. To me, you are ________________ than free wifi. (important)

Đáp án

1. more intelligent 2. more 3. crazier 4. smaller 
5. harder 6. more gorgeous 7. worse

8. more important 

Bài 11: Chọn từ đã cho để diễn vào chỗ trống thích hợp

Fun     Popular    Delicious   Talented    Developed   Successful

1. Was the greeting as ……….. as you expected?

2. Samsung is as………………………..as Apple

3. Jack Ma’s career is…………………………as many billionaires’ career in the world

4. Ha Noi used to be as………………….as several countries in Asian

5. My mother’s dishes are as…….………………as food served at popular restaurants

6. People believe that Neymar is not as…………… as many famous football players in the world

Đáp án:

1. fun

2. popular

3. successful

4. developed

5. delicious

6. talented

Bài 12: Chia từ trong ngoặc sao cho phù hợp với dạng so sánh

1. Everyone would argue that AI are ………………..… (intelligent) than humans.

2. The price in Ha Nam is………………..… (cheap) than Ha Noi.

3. America is far …………………..… (large) than Vietnam.

4. That park is a lot ……………… (colorful) than this park.

5. I am quieter…………..(quiet) than my friend.

6. Math subjects are ……………… (interesting) than Art-related classes.

7. My current department is…………… (comfortable) than the one, I had 1 years ago.

8. The weather this summer is even ………….. (nice) than last summer.

9. These products in this store are ………….. (natural) than these in the opposite one.

10. A holiday in the Ba Na Hills is more memorable……………(memorable) then a holiday in the mountain

Đáp án:

1. more intelligent

2. cheaper

3. larger

4. colorful

5. more quiet

6. more interesting

7. more comfortable

8. nicer

9. more natural

10. more memorable

Bài 13: Chia từ trong ngoặc thành dạng đúng của từ

1. Who is the ………….. (tall) person in your class?

2. Saigon is the…………..(big) city in my country.

3. Cutting down trees in this street could be considered to be one of …………..(dangerous) reasons..

4. Everything are going to be………….. (expensive) during the Lunar year.

5. She bought the dress with the………….. (reasonable) price ever.

6. Who is the most famous…………..(famous) music band in your country?

7. She was a (creative) _______ student in the school.

8. She prefers visiting Hong Kong, one of the (vibrant) ________city in the world.

9. I feel (encouraged) _________whenever they talk to my dad.

Đáp án:

1. tallest

2. the biggest city

3. the most dangerous

4. more expensive

5. the most reasonable

6. the most famous

7. creative

8. the most vibrant

9. more encouraged

Bài 14: Điền cụm từ thích hợp vào trong câu

1. My brother is heavy. My father is much ………………. than him.

2. The test in math was easy, but the test in chemistry was …………………..

3. Ha Noi is sunny. Do you know ………………. place in Vietnam?

4. Susan is a successful dancer, but her sister is ………………. than her.

5. My teacher has a soft voice, but my mother’s voice is ………………. than hers.

6. An has a beautiful son, but my son has the ………………. baby on earth.

7. She lives in a large family, but my grandparent lived in a ………………. one.

8. I have only a little time for this task, but in that task I’ll have even ………………. time.

9. Lux is clever, but Xuan is ………………. than her.

10. Have you visited the old cottage? It was the ………………. one I visited during our holidays.

Đáp án:

1. heavier

2. easier

3. sunniest

4. more successful

5. softer

6. most beautiful

7. larger

8. less

9. cleverer

10. oldest

Bài 15: Viết lại câu đã cho trước sao cho nghĩa không đổi

1. People/ their opinion/ who are ready to change/to adapt to a new place/ often find it easier.

2. Many students/this university/enjoy/because it has many celebrities

3. Prefer traveling to the sea/ because/traveling to the mountains/ many people.

4. In the original film/the film much/ You’ll find/ better/ if you watch it.

5. The most/ person/ the one with the best IQ /is not always/successful.

Đáp án:

1. People who are ready to change their opinion often find it easier to adapt to a new place.

2. Many students enjoy this university because it has many celebrities.

3. Many people prefer traveling to the sea rather than traveling to the mountains.

4. You’ll find the film much better if you watch it in the original film

5. The most successful person is not always the ones with the best IQ.

Bài 16: Khoanh tròn đáp án đúng nhất

1. She is ……. singer I’ve ever known.

A. worse

B. bad

C. the worst

D. badly

2. Mai is ……. responsible as Phuong.

A. more

B. the most

C. much

D. as

3. It is ……. in the area than it is in the country.

A. noisily

B. more noisier

C. noisier

D. noisy

4. Ha Anh Tuan sings ……….. among the singers I have met.

A. the most beautiful

B. the more beautiful

C. the most beautifully

D. the more beautifully

5. She is ……. member in my club.

A. most hard-working

B. more hard-working

C. the most hard-working

D. as hard-working

6. My company is ……. away than her.

A. father

B. more far

C. farther

D. farer

7. Tuan is ……. than Nam.

A. handsome

B. the more handsome

C. more handsome

D. the most handsome

8. Mai did the test ……….. I did.

A. as bad as

B. badder than

C. more badly than

D. worse than

9. My car is ……. than her.

A. slower

B. slowest

C. more slow

D. more slower

10. My new apartment is ……. than the old one.

A. more comfortable

B. comfortably

C. more comfortabler

D. comfortable

Đáp án:

1. C

2. D

3. C

4. C

5. C

6. C

7. C

8. D

9. A

10. A

Bài 17: Chọn đáp án đúng trong ngoặc sao cho phù hợp với câu

1. I think Sai Gon is more (expensive/expensiver) than Ha Noi.

2. Is the Ba Na Hills (more big/bigger) than the Mang Den mountain?

3. Is she a (better/good) student than her sister?

4. My teacher’s (funny/funnier) than your teacher!

5. Tigers are more dangerous (than/as) dogs.

6. Math is (badder/worse) than Art.

7. Trains are (much more safer/much safer) than buses.

8. Tay Ninh is (far/further) hotter than Ha Noi.

Đáp án:

1. expensive

2. bigger

3. better

4. funnier

5. than

6. worse

7. much safer

8. far

Bài 18: Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn của tính từ

1. Fruit juice is ……………..  than coffee.  (healthy) 

2. Dolphins are …………….. (big) than crocodile. 

3. Diamond is ……………..  than gold. (expensive) 

4. Motorbikes are …………….. than cars. (slow)   

5. She is …………….. at English than her brother .(good)  

6. Her friend is …………….. than her. (tall) 

7. Cherry is …………….. than Tam. (thin) 

8. Her father is …………….. than Tim’s father. (strong) 

9. “Mot thoang ruc ro o nhan gian “books are …………….. than “Cay cam ngot cua toi”. (interesting) 

10. The elephant is …………….. than a pig.(heavy) 

Đáp án:

1. healthier

2. bigger

3. more expensive

4. slower

5. better

6. taller

7. thinner

8. stronger

9. more interesting

10. heavier

Bài 19:  Điền dạng đúng của từ vào câu sao cho hợp lý

1. Dong reads …………….. books than Phuong, but Mai reads the ……………… (many/many)

2. Paris is as …………….. as Sydney. (beautiful)

3. We live in a …………….. house, but they live in a …………….. one. (big / big))

4. My brother is nine years old …………….. than me. (young)

5. This was the …………….. song I have ever known. (bad)

6. I think volleyball is …………….. than golf. (interesting)

7. I talked to Linh and she is a very …………….. girl. (smart)

8. My company earned …………….. money than two years before. (little)

9. She was the …………….. girl at university. (popular)

10. We didn’t stay out as …………….. as last Sunday. (late).

Đáp án:

1. more / most

2. beautiful

3. big / bigger

4. younger

5. worst

6. more interesting

7. smart

8. less

9. most popular

10. late

Bài 20: Sử dụng so sánh hơn để điền vào chỗ trống

1. Traveling in autumn is  ………… (interesting) than in winter.

2. Lam is…………… (old) than Tuan.

3. China is far ………… (large) than Viet Nam.

4. That parl  is a lot ………………. (colorful) than this park.

5. Hanh is …………… (quiet) than her brother.

6. My Math class is ……………. (boring) than my Art class.

7. Her Class is …………. (big) than mine.

8. The weather this winter is even ……………… (bad) than last winter.

9. This bag is ……………… (beautiful) than that one.

10. A holiday by the sea is ……………….(good) than a holiday by the moutain.

Đáp án:

1. more interesting

2. older

3. larger

4. more colourful

5. quieter

6. more boring

7. bigger

8. worse

9. more beautiful

10. better

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!