CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID - BASE (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. pH của hệ đệm không thay đổi khi (1) Thành phần kết hợp = 50%, (2) Thành phần phân ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằng pK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2. Hệ đệm bicarbonate (1) Có pK = 6.1 nhưng rất linh hoạt, (2) Có pK = 6.8 nên rất linh hoạt, (3) và là hệ đệm chính của ngoại bào.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính của nội bào, (2) Là hệ đệm chính của ngoại bào, (3) và của nước tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4. Các hệ thống đệm của cơ thể tham gia điều hòa pH rất nhanh (1) Mà mức độ hiệu quả phụ thuộc vào hệ bicarbonate, (2) Mà mức độ hiệu quả phụ thuộc vào hệ phosphate, (3) và cos tác dụng rất triệt đễ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5. Trung tâm hô hấp rất nhạy cảm với (1) Nồng độ CO2 trong máu động mạch, (2) Nồng độ O2 trong máu tĩnh mạch, (3) khi nồng độ nầy tăng thì hô hấp tăng và ngược lại.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6. Trong nhiễm acid chuyển hóa (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 giảm, pCO2 bình thường, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7. Trong nhiễm acid hô hấp (1) NaHCO3 bình thường, pCO2 tăng, (2) NaHCO3 giảm, pCO2 tăng, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8. Trong nhiễm base chuyển hóa (1) NaHCO3 tăng, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 tăng, pCO2 bình thường, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9. Trong nhiễm base hô hấp (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10. Điều hòa pH của hô hấp (1) Nhanh và triệt đễ, (2) Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11. Điều hòa pH của thận (1) Nhanh, triệt đễ, (2) Chậm, triệt đễ, (3) thông qua việc bài tiết nước tiểu kiềm hoặc acid.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12. Thận thải chất acid thừa chủ yếu dưới dạng (1) Acid chuẩn độ, (2) Ion amonie NH4+, (3) và tái hấp thu hoàn toàn NaHCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tán được qua màng sinh vật, (2) Không khuyếch tán được qua màng sinh vật, (3) và được bài xuất thay cho các cation kiềm như Na+, K+..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng xương mất vôi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15. Khi nhiễm base (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng tétanie.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 16. Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ (1) Gây nhiễm acid chuyển hóa, (2) Gây nhiễm base chuyển hóa, (3) và không làm tăng khoảng trống anion.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17. Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid (1) Có tăng khoảng trống anion, (2) Không tăng khoảng trống anion, (3) vì mất HCO3.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18. Nhiễm acid chuyển hóa là hậu quả của (1) Tích tụ các chất acid cố định, (2) Mất chất kiềm, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào giảm dưới 7.38.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19. Nhiễm base là hậu quả của (1) Tích tụ HCO3, (2) Giảm pCO2, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào tăng trên 7.5.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20. Trong nhiễm acid chuyển hóa có tăng khoảng trống anion thì nguyên nhân là do (1) Tích tụ các acid hữu cơ, (2) Mất HCO3- hoặc do tăng Cl trong máu, (3) và rất cần được điều trị bổ sung bằng các dung dịch kiềm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21. Hen phế quản (1) Gây nhiễm base hô hấp, (2) Gây nhiễm acid hô hấp, (3) vì có tăng H2CO3 trong máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 22. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng (1) Nhiễm acid chuyển hóa, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) và kèm theo hiện tượng giảm Cl-.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 23. Tăng thông khí trong trường hợp hystéria (1) Gây nhiễm acid hô hấp, (2) Gây nhiễm base hô hấp, (3) và là nguyên nhân thường gặp nhất của rối loạn nầy.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 24. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp:
A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch
B. pH máu và PaCO2
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2
E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
Câu 25. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần thiết:
A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH máu
Câu 26. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá:
A. HCO3- máu giảm
B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
C. PaCO2 máu tăng
D. pH máu giảm
E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí
Câu 27. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B. PaCO2 máu giảm
C. pH máu tăng
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng
E. HCO3- máu tăng
Câu 28. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Cơn hysteria
Câu 29. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D. Tăng bài tiết H+ qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 30. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Đái tháo đường
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 31: Nhiễm toan hô hấp:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu tăng
C. PH máu tăng
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 32: Nhiễm toan hô hấp mạn:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu giảm
C. Ion Cl- máu giảm
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 33: Trong nhiễm toan hô hấp cấp:
A. HCO3- máu giảm
B. PH máu tăng
C. K+ máu giảm
D. Glucose máu tăng
E. BE giảm
Câu 34: Nhiễm kiềm hô hấp:
A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế
B. HCO3- máu tăng
C. BE tăng
D. K+ máu tăng
E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường
Câu 35: Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường:
A. Có khoảng trống anion máu bình thường
B. Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi
C. Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí
D. Thận giảm đào thải ion H+
E. BE tăng
Câu 36: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán:
Câu |
ph |
BE (mmol/l) |
PaCO2(mmHg) |
A |
7,53 |
+ 10 |
40 |
B |
7,50 |
+ 10 |
49 |
C |
7,46 |
+ 5 |
41 |
D |
7,30 |
- 10 |
31 |
E |
7,20 |
-10 |
53 |
Câu 37: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 38: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Sốc
B. Đái tháo đường
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D. Nôn mửa kéo dài
E. Suy thận mạn
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
E |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
E |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
E |
E |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
D |
B |
D |
C |
E |
D |
D |
E |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
|
B |
C |
D |
E |
C |
D |
E |
D |
|
|
Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm khác
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn cân bằng đường huyết
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa Lipid
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa protid
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn nước - điện giải
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn thân nhiệt
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Viêm
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng tiêu hóa
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng gan mật
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng hô hấp
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn tuần hoàn
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng Thận, tiết niệu
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư môn Sinh học mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Mức lương của gia sư môn Sinh học là bao nhiêu?
Việc làm thực tập sinh Dược mới nhất