Topic: Fish and Fishing | Bài mẫu IELTS Speaking part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Fish and Fishing | Bài mẫu IELTS Speaking part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Cut down là gì? | Định nghĩa - Cấu trúc - Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cut down - Bài tập vận dụng
Cụm từ này có nghĩa là "giảm bớt", "cắt giảm" hoặc "chặt", "hạ gục" một thứ gì đó.
Cut down là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Cut down được cấu tạo nên bởi động từ cut và giới từ down.
Cut
Cut là một động từ, phát âm là /brɪŋ/
Meaning “using a sharp tool, especially a knife to break the surface of something or make something smaller”: Mang nghĩa là “sử dụng công cụ sắc nhọn, đặc biệt là dao để phá vỡ bề mặt hoặc chia nhỏ thứ gì đó”
Ví dụ:
Down
Down là một giới từ, có phát âm là /daʊn/
Trong tiếng Anh, down đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “xuống, hướng từ vị trí cao đến vị trí thấp”.
Ví dụ:
* Trong giao tiếp tiếng Anh, cut down là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Tương tự như các cụm từ khác, cut down mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng hoàn cảnh.
Chặt, đốn hạ một cái gì đó
Ví dụ:
Giết, thủ tiêu ai đó
Ví dụ:
Xúc phạm hoặc chê bai ai đó (một cách công khai)
Ví dụ:
Cut down on sth = Cut down to + number = reduce the size, amount, the amount of something done, used, or taken... : giảm kích cỡ, số tiền, giảm số lượng việc đã làm, đã sử dụng hoặc đã thực hiện.
Ví dụ:
Kéo ai về vị trí (theo kích thước) và hạ ai đó (theo kích thước) để làm cho một người khiêm tốn; để đặt vị trí của một người về đúng thực tế.
Ví dụ:
giết ai đó bằng vũ khí, chẳng hạn như kiếm, hoặc bằng súng, v.v ...
Ví dụ:
Để chặt một cái gì đó; để cưa hoặc cắt một thứ gì đó cho đến khi nó bị đốn hạ
Ví dụ:
Để hủy bỏ lập luận của ai đó; để phá hủy vị trí hoặc chỗ đứng của ai đó.
Ví dụ:
Để giảm giá của một cái gì đó. Họ giảm giá để bán hết hàng một cách nhanh chóng.
Ví dụ:
Để làm cho một cái gì đó nhỏ hơn hoặc dễ quản lý hơn.
Ví dụ:
Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống với các nghĩa chính như sau:
Ví dụ:
Reduce: giảm bớt
Decrease: giảm
Trim: cắt giảm, tỉa
Increase: tăng Ví dụ:
Expand: mở rộng Ví dụ:
Add: thêm vào Ví dụ:
Bài 1: Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này trong mỗi câu sau:
Câu 1: They need to cut down on unnecessary expenses to save money.
A. Increase
B. Add
C. Expand
D. Reduce
Câu 2: We should cut down on plastic use to protect the environment.
A. Grow
B. Add
C. Expand
D. Decrease
Câu 3: They decided to cut down the number of employees in the company.
A. Increase
B. Add
C. Trim
D. Expand
Câu 4: The city plans to cut down several trees to build new roads.A. Grow
B. Expand
C. Increase
D. Chop down
Câu 5: Doctors recommend that you cut down on salt for better heart health.A. Expand
B. Reduce
C. Add
D. Increase
Câu 6: We must cut down on water consumption during the dry season.A. Add
B. Increase
C. Grow
D. Reduce
Câu 7: She tried to cut down on her sugar intake to lose weight.
A. Increase
B. Expand
C. Decrease
D. Add
Câu 8: The factory needs to cut down on waste production to meet environmental standards.
A. Increase
B. Reduce
C. Grow
D. Add
Câu 9: They will cut down the budget for the project next year.
A. Increase
B. Expand
C. Add
D. Decrease
Câu 10: The team needs to cut down the time spent on meetings to improve productivity.
A. Add
B. Increase
C. Grow
D. Reduce
Đáp án:
1. ĐÁP ÁN: D. Reduce
*Họ cần cắt giảm các chi phí không cần thiết để tiết kiệm tiền.*
A. Tăng
B. Thêm vào
C. Mở rộng
D. Giảm bớt
2. ĐÁP ÁN: D. Decrease
*Chúng ta nên cắt giảm việc sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường.*
A. Tăng lên
B. Thêm vào
C. Mở rộng
D. Giảm
3. ĐÁP ÁN: C. Trim
*Họ đã quyết định cắt giảm số lượng nhân viên trong công ty.*
A. Tăng
B. Thêm vào
C. Cắt giảm
D. Mở rộng
4. ĐÁP ÁN: D. Chop down
*Thành phố dự định chặt vài cây để xây đường mới.*
A. Trồng
B. Mở rộng
C. Tăng
D. Chặt
5. ĐÁP ÁN: B. Reduce
*Bác sĩ khuyên bạn nên giảm muối để tốt cho tim mạch.*
A. Mở rộng
B. Giảm
C. Thêm vào
D. Tăng
6. ĐÁP ÁN: D. Reduce
*Chúng ta phải cắt giảm lượng tiêu thụ nước trong mùa khô.*
A. Thêm vào
B. Tăng
C. Tăng trưởng
D. Giảm bớt
7. ĐÁP ÁN: C. Decrease
*Cô ấy đã cố gắng giảm bớt lượng đường nạp vào để giảm cân.*
A. Tăng
B. Mở rộng
C. Giảm
D. Thêm vào
8. ĐÁP ÁN: B. Reduce
*Nhà máy cần cắt giảm sản xuất chất thải để đạt tiêu chuẩn môi trường.*
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng trưởng
D. Thêm vào
9. ĐÁP ÁN: D. Decrease
*Họ sẽ cắt giảm ngân sách cho dự án vào năm tới.*
A. Tăng
B. Mở rộng
C. Thêm vào
D. Giảm
10. ĐÁP ÁN: D. Reduce
*Đội nhóm cần giảm thời gian họp để cải thiện năng suất.*
A. Thêm vào
B. Tăng
C. Tăng trưởng
D. Giảm bớt
Bài 2: Nối động từ Cut Phrasal ở bên trái với ý nghĩa tương ứng ở bên phải.
Matching Exercise | Matching Usage |
1. Cut off | a. To stop the supply of something |
2. Cut back | b. To reduce the amount of something |
3. Cut up | c. To cut into smaller pieces |
4. Cut out | d. To eliminate or remove |
5. Cut through | e. To take a shorter route |
Đáp án:
1. Cut off: a. To stop the supply of something
2. Cut back: b. To reduce the amount of something
3. Cut up: c. To cut into smaller pieces
4. Cut out: d. To eliminate or remove
5. Cut through: e. To take a shorter route
Bài 3: Chọn cụm động từ đúng có phần Cắt để hoàn thành mỗi câu.
1. The power company had to __________ the electricity due to unpaid bills. | a. cut out |
b. cut back | |
c. cut off | |
d. cut through | |
2. To improve her health, she decided to __________ on sugary snacks. | a. cut up |
b. cut out | |
c. cut back | |
d. cut through | |
3. For the art project, students will __________ shapes from colored paper. | a. cut out |
b. cut up | |
c. cut off | |
d. cut in | |
4. The hiker decided to __________ the dense forest to save time. | a. cut in |
b. cut back | |
c. cut through | |
d. cut across | |
5. Due to unforeseen circumstances, the presentation was __________ short. | a. cut up |
b. cut back | |
c. cut off | |
d. cut out | |
6. He found it frustrating when others __________ during his speech. | a. cut back |
b. cut through | |
c. cut in | |
d. cut off | |
7. The company had to __________ on its expenses to avoid bankruptcy. | a. cut through |
b. cut out | |
c. cut back | |
d. cut across | |
8. She __________ the fruits into small cubes for the salad. | a. cut out |
b. cut up | |
c. cut off | |
d. cut in | |
9. To reach the other side of the park quickly, they decided to __________ it. | a. cut through |
b. cut across | |
c. cut in | |
d. cut back | |
10. The coach had to __________ the player from the team for disciplinary reasons. | a. cut out |
b. cut off | |
c. cut up | |
d. cut in |
Đáp án:
1. c. cut off | 2. c. cut back | 3. a. cut out | 4. c. cut through |
5. d. cut out | 6. c. cut in | 7. c. cut back | 8. b. cut up |
9. a. cut through | 10. b. cut off |
Bài 4: Điền vào chỗ trống cụm động từ thích hợp với Cut.
1. The chef will ________ the carrots into thin slices for the soup.
2. The meeting was ________ abruptly because of an emergency.
3. She decided to ________ dairy products from her diet.
4. The workers need to ________ the fallen branches after the storm.
5. The call was suddenly ________ when we entered the tunnel.
6. They decided to ________ on their expenses to save for a new car.
7. The designer will ________ the pattern from the fabric.
8. The shortcut allowed them to ________ the traffic and arrive on time.
9. The teacher asked the students to ________ the unnecessary details from their essays.
10. She was annoyed when her friend ________ her conversation without asking.
Đáp án:
1. cut up | 2. cut off | 3. cut out | 4. cut up |
5. cut off | 6. cut back | 7. cut out | 8. cut through |
9. cut out | 10. cut in |
Bài 5: Điền Phrasal verbs Cut thích hợp vào chỗ trống:
1. The storm knocked down a tree and _____ the power to the neighborhood.
2. The doctor advised him to _____ his sugar intake.
3. The path through the forest was so overgrown that we had to _____ with a machete.
4. The teacher told the students to _____ and stop making noise.
5. She decided to take a shortcut and _____ the park.
Đáp án:
1. Cut off (To cut off the power = ngắt nguồn điện)
2. Cut down (To cut down sugar intake = giảm đường tiêu thụ)
3. Cut through (To cut through the path = đi qua)
4. Cut it off (To cut it off = dừng)
5. Cut through (To cut through the park = đi cắt ngang qua công viên)
Bài 6: Chọn đáp án thích hợp
1. I need to cut __________ my expenses this month because I have unexpected bills to pay.
A. down
B. up
C. off
D. in
2. If you don't cut ___________ the noise, I won't be able to concentrate on my work.
A. off
B. down
C. through
D. in
3.The CEO decided to cut ___________ the project due to lack of funding.
A. down
B. off
C. out
D. back
4. Can you cut ___________ the onions for the salad?
A. in
B. up
C. out
D. away
5. The athletes were told to cut ___________ their training to improve their performance.
A. down on
B. in
C. back
D. through
Đáp án:
1. A
2. A
3. B
4. B
5. A
Bài 7: Chọn đáp án chính xác nhất:
1. You can ______ this whole paragraph without losing any of the impact.
A. cut out
B. cut down
C. cut back
D. cut up
2. He was very badly ______ in the fight.
A. cut down
B. cut in
C. cut it on
D. cut up
3. I won't have a coffee, thanks—I'm trying to ______on caffeine.
A. cut down
B. cut through
C. cut back
D. cut off
4. Opinion on this issue ______ traditional political boundaries.
A. cuts up
B. cuts across
C. cut off
C. cut in
5. He ______ ahead of me in the grocery line.
A. cut off
B. cut it out
C. cut in
D. cut down on
Đáp án:
1 - A | 2 - D | 3 - A | 4 - B | 5 - C |
Bài 8: Chọn phrasal verb with down phù hợp để hoàn thiện các câu sau:
1. The police _______ the list of suspects to a few people.
a. backed down
b. narrowed down
c. broke down
d. jotted down
2. I couldn't ____ the medicine down because it was too bitter.
a. pin
b. bring
c. get
d. cut
3. The student _______ the phone number of the job opening.
a. got down
b. jotted down
c. sat down
d. pinned down
4. The teacher _______ the complex equation into smaller steps so that the students could understand it.
a. broke down
b. cut down
c. got down
d. brought down
5. The scientist was able to _______ the cause of the disease by conducting extensive research.
a. let down
b. narrow down
c. count down
d. pin down
6. The company _______ its prices in order to compete with its rivals.
a. held down
b. get down
c. held down
d. burn down
7. The argument finally _______ after the police arrived.
a. pinned down
b. cut down
c. held down
d. calmed down
8. The protests finally _______ after the government agreed to meet the protesters' demands.
a. got down
b. died down
c. turned down
d. jotted down
9. The doctor told me to _______ my salt intake to control my blood pressure.
a. keep down
b. settled down
c. held down
d. backed down
10. The rain _______ all day, causing flooding in many areas.
a. let down
b. calmed down
c. poured down
d. got down
Đáp án:
1. narrowed down
2. get down
3. jotted down
4. broke down
5. pin down
6. held down
7. calmed down
8. died down
9. keep down
10. poured down
Bài 9: Nối các cụm động từ ở bên trái với nghĩa tương ứng ở bên phải.
Matching Exercise: 1. Cut off 2. Cut back 3. Cut up 4. Cut out 5. Cut in |
Matching Usage: a. Divide into smaller parts b. Exclude or remove c. Reduce or decrease d. Interrupt or disrupt e. Sever or disconnect |
Đáp án:
1. Cut off: e. Sever or disconnect
2. Cut back: c. Reduce or decrease
3. Cut up: a. Divide into smaller parts
4. Cut out: b. Exclude or remove
5. Cut in: d. Interrupt or disrupt
Bài 10: Điền vào chỗ trống
1. The chef will ________ the onions and peppers for the stir-fry.
2. The manager had to ________ the meeting short due to an emergency.
3. She decided to ________ coffee from her diet to improve her health.
4. The construction workers had to ________ the fallen tree to clear the road.
5. The phone call suddenly ________ before we could finish the conversation.
Đáp án:
1. Cut up
2. Cut
3. Cut out
4. Cut up
5. Cut off
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận