Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng (2025)
Trọn bộ tài liệu Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.
BÀI 2: MÔ THỰC VẬT (CÓ ĐÁP ÁN)
A. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật.
B. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất.
C. Một nhóm tế bào phân hóa khác nhau về cấu trúc.
D. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng.
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
A. Cấu tạo đặc trưng.
B. Vị trí của mô trong cơ quan.
C. Chức năng sinh lý.
D. Tất cả đều đúng.
A. Kích thước.
B. Chức năng.
C. Cấu trúc.
D. Hình dạng.
A. Có nhiệm vụ làm cho rễ và thân cây mọc dài ra.
B. Tỷ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều.
D. Phân chia rất nhanh.
A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở “trạng thái phân sinh”.
B. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên.
C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác.
D. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose.
A. Có ở lớp Hành.
B. Có ở ngành Hạt trần.
C. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang của thân, rễ.
D. Có ở ngành Ngọc lan.
A. Ngành Cỏ tháp bút.
B. Ngành H ạt trần.
C. Ngành Dương xỉ.
D. Ngành Hạt kín.
A. Phân chia theo hướng xuyên tâm.
B. Vị trí không cố định.
C. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe.
D. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài.
A. Tầng sinh bần.
B. Mô phân sinh lóng.
C. Tầng phát sinh vỏ.
D. Tượng tầng.
A. Bần.
B. Lục bì.
C. Mô mềm.
D. Libe.
A. Bần.
B. Lục bì.
C. Mô mềm.
D. Libe.
A. Làm thân, rễ phát triển chiều dài.
B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ.
D. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ.
A. Một lớp tế bào non gọi là “tầng phát sinh”.
B. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau.
C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm.
D. Phân chia theo hướng tiếp tuyến.
A. Đồng hóa.
B. Dị hóa.
C. Liên kết các thứ mô khác với nhau.
D. Chứa chất dự trữ.
A. Vách tế bào nhu mô mỏng, bằng cellulose hoặc có khi tẩm gỗ.
B. Cấu tạo bởi các tế bào sống.
C. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác.
D. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ).
A. Libe.
B. Mô mềm.
C. Mô dẫn.
D. Mô dày.
A. Lipid.
B. Protid.
C. Saccharose.
D. Hemicellulose.
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng.
B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành.
C. Tượng tầng.
D. Tầng sinh bần – lục bì.
A. Nằm trong vòng vỏ cấp 1 của rễ và thân.
B. Vị trí cố định.
C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp.
D. Sinh ra bần ở mặt ngoài làm nhiệm vụ che chở.
A. Mô mềm khuyết.
B. Mô mềm đặc.
C. Mô mềm đạo.
D. Tất cả đều sai.
A. Bảo vệ các mô khác bên trong.
B. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng.
C. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng.
D. Đồng hóa, dự trữ khí.
A. Mô mềm rễ, mô mềm thân, mô mềm lá.
B. Mô mềm sơ cấp, mô mềm thứ cấp.
C. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ.
D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy.
A. Tinh bột.
B. Saccharose.
C. Lipid.
D. Protid.
A. Mô mềm vỏ.
B. Mô mềm dự trữ.
C. Mô mềm đồng hóa.
D. Mô mềm tủy.
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non.
B. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột.
C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì.
D. Tế bào chứa lục lạp để quang hợp.
A. Mạch ngăn hình thang.
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch vòng, mạch xoắn.
A. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.
B. Mạch vòng, mạch xoắn.
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch ngăn hình thang.
A. Tế bào giữa tủy to hơn tế bào quanh tủy.
B. Tế bào dài theo trục của cơ quan.
C. Tế bào giữa tủy vách dày hơn tế bào quanh tủy.
D. Tế bào có kích thước khác biệt với các phần khác.
A. Hemicellulose, nước, không khí.
B. Lipid, protid.
C. Saccharose, tinh bột.
D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ.
A. Mô mềm khuyết. B. Mô mềm đặc. C. Mô mềm đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 32. MÔ CHE CHỞ cho ĐẦU NGỌN RỄ ở đa số các loài THỰC VẬT là:
A. Biểu bì. B. Chóp rễ. C. Tầng suberoid. D. Tầng lông hút.
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
A. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
A. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
A. Họ Hoàng liên.
B. Họ Cải.
C. Họ Cẩm chướng.
D. Họ Cà phê.
A. Họ Cẩm chướng.
B. Họ Cà phê.
C. Họ Hoàng liên.
D. Họ Cải.
A. Mô phân sinh.
B. Tế bào hạ bì rất non.
C. Tế bào biểu bì rất non.
D. Tất cả đều sai.
A. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
C. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
A. Họ Cà phê.
B. Họ Hoàng liên.
C. Họ Cẩm chướng.
D. Họ Cải.
A. Đều ở hai mặt lá.
B. Nhiều ở mặt trên.
C. Nhiều ở mặt dưới.
D. Không có lỗ khí.
A. Nhiều ở mặt dưới.
B. Nhiều ở mặt trên.
C. Đều ở hai mặt lá.
D. Không có lỗ khí.
A. Họ Hoàng liên.
B. Họ Cải.
C. Họ Cà phê.
D. Họ lá Lốt.
A. Vùng tăng trưởng.
B. Tầng lông hút.
C. Tầng suberin.
D. Tầng suberoid.
A. Là mô che chở thứ cấp.
B. Tế bào chết.
C. Có các khoảng gian bào nhỏ.
D. Tế bào xếp xuyên tâm.
A. Acid Vinamic.
B. Acid Oxalic.
C. Acid Formic.
D. Acid Acetic.
A. Lục lạp.
B. Flavon, anthocyan.
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột.
D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì.
A. Mô che chở.
B. Mô mềm.
C. Mô mềm dự trữ.
D. Mô tiết.
A. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì.
B. Tế bào của lông chứa đầy không khí.
C. Có thể sống hoặc đã chết.
D. Tất cả đều đúng.
A. Húng chanh.
B. Bụp.
C. Thông.
D. Trúc đào.
A. Một lớp tế bào.
B. Bên dưới biểu bì.
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước.
D. Có thể vách hóa mô cứng.
A. Vùng lông hút.
B. Chóp rễ.
C. Biểu bì.
D. Tầng hóa bần.
A. Lông biến đổi.
B. Thân biến đổi.
C. Lá biển đổi.
D. Tế bào biểu bì biến đổi.
A. Trên vách ngoài tế bào biểu bì thường tẩm một lớp suberin.
B. Vách thường rất dày và không đều.
C. Phủ bên ngoài rễ, thân, lá.
D. Không có lục lạp.
A. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới khe lỗ khí.
B. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp.
C. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu.
D. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng.
A. Nhiều ở mặt trên.
B. Nhiều ở mặt dưới.
C. Đều ở hai mặt lá.
D. Không có lỗ khí.
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào.
B. Phủ bên ngoài cơ quan (lá, thân, rễ).
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose.
D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác...
A. Bần.
B. Vỏ noãn.
C. Mô dày.
D. Biểu bì.
A. Mô phân sinh.
B. Mô nâng đỡ.
C. Mô che chở.
D. Mô mềm.
A. Chức năng giảm thoát hơi nước.
B. Tế bào của lông chứa đầy pectin.
C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra.
D. Chức năng bảo vệ.
A. Họ Cẩm chướng.
B. Họ Cà phê.
C. Họ Hoàng liên.
D. Họ Cải.
A. Tăng cường sự thoát hơi nước.
B. Tăng cường sự trao đổi chất.
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước.
D. Không có chức năng bảo vệ.
A. Luôn mở.
B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán.
C. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn.
D. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng.
A. Biểu bì hay mô cứng.
B. Mô cứng hay mô mềm tủy.
C. Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy.
D. Mô mềm hay biểu bì.
A. Mô dày nâng đỡ những bộ phận còn non, còn tăng trưởng.
B. Có vách bằng peptid và cellulose.
C. Cây lớp Hành thường không có mô dày.
D. Thường tập trung ở những chỗ lồi của thân cây, cuốn lá.
A. Kích thước của tế bào.
B. Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào.
C. Hình dạng của tế bào.
D. Cách sắp xếp của tế bào.
A. Mô dày.
B. Mô mềm dự trữ.
C. Mô cứng.
D. Mô che chở.
A. Mô cứng là mô nâng đỡ của cây.
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa.
C. Cấu tạo bởi những tế bào sống.
D. Cấu tạo bởi những tế bào có vách dày bằng gỗ.
A. Lá Trà.
B. Quả Ổi.
C. Gai.
D. Lanh.
A. Lá Trà.
B. Quả Ổi.
C. Gai.
D. Lanh.
A. Quả Ổi.
B. Lá Trà, cuống lá Súng.
C. Lanh, Gai.
D. Quả Lê.
A. Tế bào mô cứng.
B. Thể cứng.
C. Sợi mô cứng.
D. Tế bào đá.
A. Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết.
B. Vỏ chết.
C. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây.
D. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây.
A. Sợi gỗ có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên.
B. Tia gỗ là mô mềm gỗ dọc.
C. Mô mềm gỗ cấu tạo bởi những tế bào sống.
D. Tất cả đều đúng.
A. Tia libe
B. Mô mềm libe
C. Mạch rây
D. Tế bào kèm
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | D | B | C | A | A | B | B | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | B | B | D | B | D | D | B | |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | D | D | C | B | B | D | C | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | A | C | B | C | D | D | C | C |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | A | D | D | D | C | C | D | D | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
D | A | D | A | C | D | B | C | B | C |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | C | C | C | D | B | D | A | C | A |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | ||||
B | C | B | A | C | C |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 1: Tế bào thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 3: Rễ cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 4: Thân cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 5: Lá cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 6: Hoa
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 7: Quả
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 8: Hạt
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 9: Danh pháp và bậc phân loại
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận