Denied | Định nghĩa - Cách dùng - Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse - Bài tập vận dụng
Denied có nghĩa là gì?
Denied có từ gốc là “deny”. Deny có nghĩa là “phủ nhận”, “từ chối”. Ở dạng quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, “deny” được biến đổi thành “denied”. Tuy vậy, cấu trúc và cách dùng của từ này không bị thay đổi.
Ví dụ:
- His parents denied her the opportunity to go to university. (Bố mẹ anh ấy từ chối cho cô ấy cơ hội đi học đại học.)
- How dare she be denied an invitation to the feast. (Sao cô ấy dám từ chối lời mời đến bữa tiệc.)
Cách dùng cấu trúc Deny trong Tiếng Anh
Cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây cách sử dụng cấu trúc Deny trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!
1. Vị trí của Deny ở trong câu
Như hầu hết các động từ thường khác, Deny có thể đảm nhiệm nhiều vị trí trong câu. Sau đây là 1 số ví dụ:
1.1. Làm động từ chính trong câu và chia theo thì
Tham khảo ví dụ minh họa:
- She denied her adultery. (Cô ấy đã phủ nhận việc cô ấy ngoại tình.)
- I denied all the rumours they said about me. (Tôi đã phủ nhận tất cả cáo buộc họ nói về tôi.)
1.2. Làm chủ ngữ trong câu ở dạng to-V hoặc V-ing
Tham khảo ví dụ minh họa:
- To deny his part in the scandal is just a blatant lie. (Việc từ chối sự liên quan của anh ta trong vụ bê bối là một lời nói dối trắng trợn.)
- Her denying her wrongdoings showed what kind of person she was. (Việc cô ấy chối bỏ những lỗi lầm của mình thể hiện cô ta là loại người như thế nào.)
2. Cấu trúc Deny trong câu
Nếu bạn còn băn khoăn sau Deny là to V hay Ving, sử dụng Deny như thế nào cho chính xác. Thì hãy đọc kỹ các cấu trúc Deny dưới đây bạn nhé!
Cấu trúc Deny trong câu
|
Định nghĩa
|
Ví dụ
|
Dịch nghĩa
|
Deny + something
|
Dùng để chối bỏ, phủ nhận một hành động, sự việc gì đó
|
He denied everyone’s efforts.
|
Anh ta phủ nhận nỗ lực của mọi người.
|
Deny + Ving
|
Dùng để từ chối, phủ nhận đã làm điều gì đó
|
I deny playing with the kids at noon.
|
Tôi từ chối chơi với bọn trẻ vào buổi trưa.
|
Deny + That + mệnh đề
|
Dùng để phủ nhận một sự việc gì đó
|
Richard denied that he eats a lot of candies.
|
Richard phủ nhận rằng anh ấy đã ăn rất nhiều kẹo.
|
Deny somebody something
|
Từ chối đưa cho ai cái gì mà họ muốn
|
The manager has denied Jack the opportunities to get promoted.
|
Quản lý đã không chấp thuận cho Jack được thăng chức.
|
Từ/ cụm từ đi kèm với cấu trúc Deny
Sau đây là 3 cấu trúc thông dụng được sử dụng trong Tiếng Anh, các bạn lưu ý học các các mẫu câu này để vận dụng nhé:
Từ/ cụm từ
|
Định nghĩa
|
Ví dụ
|
It can’t be denied that + S + V
|
Không thể phủ nhận, chối bỏ rằng,..
|
It can’t be denied that TV does influence attitudes and beliefs. (Không thể phủ nhận rằng TV ảnh hưởng đến thái độ và niềm tin.)
|
There’s no denying the fact that + S + V
|
Không thể phủ nhận sự thật rằng…
|
There is no denying the fact that good feedback can significantly improve learning processes and outcomes. (Không thể phủ nhận rằng góp ý tốt có thể cản thiện đáng kể tiến độ và kết quả học tập.)
|
Deny (oneself)
|
Tước đi cái gì đó của bản thân, nhịn ăn, không cho bản thân thứ mà mình muốn
|
I’m denying myself desserts right now, while I’m on this diet. (Tôi từ chối không ăn món tráng miệng trong lúc tôi đang ăn kiêng.)
|
Từ đồng nghĩa với Deny
Cùng 1900 tham khảo danh sách từ đồng nghĩa với Deny dưới đây bạn nhé!
Từ đồng nghĩa với Deny
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
Refuse
/rɪˈfjuz/
|
Từ chối
|
Anna refused to answer the question. (Anna từ chối trả lời câu hỏi.)
|
Reject
rɪˈdʒɛkt/
|
Bác bỏ
|
The committee rejected the proposal. (Ủy ban đã bác bỏ đề xuất này.)
|
Decline
/dɪˈklaɪn/
|
Khước từ
|
Jack declined the invitation to the party. (Jack đã từ chối lời mời tới bữa tiệc.)
|
Dispute
/dɪˈspjut/
|
Tranh cãi
|
The scientist disputed the validity of the experiment. (Nhà khoa học tranh cãi về tính hợp lệ của thí nghiệm.)
|
Rebut
/rɪˈbʌt/
|
Bác bỏ
|
The lawyer rebutted the accusations with strong evidence. (Luật sư bác bỏ lời cáo buộc bằng những bằng chứng thuyết phục.)
|
Repudiate
/rɪˈpjudiˌeɪt/
|
Từ chối, bác bỏ
|
The official repudiated the claims of corruption. (Quan chức này bác bỏ cáo buộc tham nhũng.)
|
Disavow
/ˌdɪsəˈvaʊ/
|
Phủ nhận
|
The politician disavowed any involvement in the scandal. (Chính trị gia này phủ nhận mọi liên quan đến vụ bê bối.)
|
Negate
/nɪˈɡeɪt/
|
Phủ định
|
The new evidence negates the previous theory. (Những bằng chứng mới đã chứng minh lý thuyết trước đó là sai.)
|
Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse
Deny và Refuse có điểm gì giống và khác nhau? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay bảng thông tin dưới đây nhé!
|
Deny
|
Refuse
|
Cách dùng
|
- Deny thường mang nghĩa phủ nhận với những sự vật, sự việc đã xảy ra rồi.
- Deny có thể đi kèm với mệnh đề.
|
- Refuse dùng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà người khác yêu cầu bạn làm.
|
Cấu trúc
|
Deny + Ving
|
Refuse + to V
|
Ví dụ
|
Neil denies breaking the window. (Neil phủ nhận việc làm vỡ kính cửa sổ.)
|
Neil refuses to join the party. (Neil từ chối tham gia buổi tiệc.)
|
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Chia động từ đúng với cấu trúc deny
1. Maria denied…………(walk)…….. on the grass.
2. Emi denied………(not do)……….. the homework.
3. Neil denied………(talk)……….. disrespectfully to the elders.
4.Xavia denied………(cheat)……….. in the exam.
5. Sarah denied that her father………(be)……….. a thief.
6. Nick denied that he ………(have)……….. a girlfriend.
7. Jackson denied that it………(be)……….. her who made that stupid mistake.
8. Jimmy denied………(play)……….. video games during class.
9. Alex denies … (break) the window.
10. He denied …. (know) about the plan.
Đáp án
1. walking
2. not having done
3. talking
4. cheating
5. was
6. had
7. was
8. Playing
9. breaking
10. knowing
Bài tập 2: Viết lại câu theo cấu trúc Deny sao cho nghĩa câu không thay đổi
1. It’s hard to refute these biblical arguments.
➡ ………………………………………………………………………………………
2. Walsh didn’t confirm that the money had been paid.
➡ …………………………………………………………………………………….
3. Even now, he refuses to admit the complete truth.
➡ ………………………………………………………………………………….
4. He said he didn’t steal the money.
➡ ………………………………………………………………………………………
5. She claimed she wasn’t involved in the accident.
➡ ………………………………………………………………………………………
Đáp án
1. It’s hard to deny these biblical arguments.
2. Walsh denied that the money had been paid.
3. Even now, he still denies the complete truth.
4. He denied stealing the money.
5. She denied being involved in the accident.
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc
1. Nobody denied that the Romany people (need)…………….. a permanent place of abode.
2. Mr. John denied (study)……………………. in law school in 1990.
3. He had refused (admit)……………. the painful truth that was now confronting him.
4. I didn’t mean to deny that the game (be)……………… a causal factor in some of these suicides.
5. He denied (use)…………………. a smartphone for studying.
6. I can’t deny that I’m (get)………………. better at everything I do.
7. The agent refused (sell)………… her a ticket.
8. He denied that he (miss) …………….. his hometown.
Đáp án
1. need
2. having studied
3. to admit
4. was
5. using
6. getting
7. to sell
8. missed
Bài tập 4: Viết lại câu không thay đổi nghĩa
1. It’s hard to refute these biblical arguments.
->………………………………………………………………………………………
2. Walsh didn’t confirm that the money had been paid.
->…………………………………………………………………………………….
3. Even now, he refuses to admit the complete truth.
->…………………………………………………………………………………..
Đáp án
1. It’s hard to deny these biblical arguments.
2. Walsh denied that the money had been paid.
3. Even now, he still denies the complete truth.
Bài tập 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng Deny hoặc Refuse với những cấu trúc đã học ở trên:
1. Người nổi tiếng đó đã từ chối gặp gỡ các phóng viên.
2. Tôi có thể phủ nhận việc ăn trong siêu thị không?
3. Sếp của tôi phủ nhận khả năng của tôi.
4. Ông từ chối đưa ra một bài phát biểu về vụ việc.
5. Các sinh viên từ chối gian lận trong các kỳ thi cuối kỳ.
6. Cha mẹ tôi muốn từ chối tham gia buổi lễ tối nay.
7. Thật khó để phủ nhận rằng tôi rất ghét David
8. Cậu bé đó cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình.
9. Cooper từ chối cân nhắc mọi lời mời vì cô đã có bạn trai.
Đáp án
1. That celebrity refused to meet reporters.
2.Can I deny eating in the supermarket?
3. My boss refuses to acknowledge my abilities.
4. He refuses to give a speech about the incident.
5. The students refuse to cheat on the final exams.
6. My parents want to refuse to join the ceremony tonight.
7. It’s hard to deny that I hate David so much.
8. That boy tries to deny having made mistake.
9. Cooper refused to consider any invitations because she had a boyfriend.
Bài tập 6: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper.
2. He refused (to accept/accept) the gift.
3. Hoa refused (to say/saying) anything about the problem.
4. She denies (to steal/stealing) her mother’s money for shopping.
5. Minh refused (to comment/commenting) further.
6. Why did you decide (to look/looking for a new house?)
7. She simply refuses (to give up/giving up).
Đáp án
1. to accept |
2. to accept |
3. to say |
4. stealing |
5. to comment |
6. to look |
7. to give up |
Bài tập 7: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. He denied (take) ……. the money.
2. She refused (clean) …….. the floors.
3. The child refused (take) ……… the medicine.
4. She refused (pay) …………. the dues.
5. She denied (allow) ….. to go.
Đáp án
1. taking |
2. to clean |
3. to take |
4. to pay |
5. being allowed |
Bài tập 8: Chọn từ đúng trong các câu dưới đây
1. Titi (denied/ refused) to accept this letter.
2. He (denied/ refused) to say anything about the problem.
3. She (denies/ refuses) stealing money from Mrs. Bella.
4. He simply (refuses/ denies) to play the piano.
5. Lan (refused/ denied) hitting Rio yesterday.
6. My sister (refused/ denied) that my sister had hidden her brother’s mobile phone.
7. He (refused/ denied) to support me in the exam.
8. Linda (denies/ refuses) eating with you.
9. He did not (refuse/ deny) any guy to get acquainted.
10. My father wants to (refuse/ deny) to join the party.
11. My mom (denied/ refused) that she drinks milk.
12. Jordan (denied/ refused) the police’s accusations for his problem.
13. My sister (refused/ denied) to allow anyone to help him.
14. Ly (refuses/ denies) to answer any questions.
15. She (denies/ refuses) attempting to murder his wife.
Đáp án
1. refused |
2. refused |
3. denies |
4. refuses |
5. denied |
6. denied |
7. refused |
8. refuses |
9. refuse |
10. refuse |
11. denied |
12. denied |
13. refused |
14. refuses |
15. denies |
Bài tập 9: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau.
1. The teacher denied (to receive/receiving) my late assignment.
2. Sarah refused (to accept/accept) such an expensive gift.
3. The school girl denies (to steal/stealing) the jewelry at the mall.
4. The actress refused (to comment/commenting) further about the incident.
5. Hoa refused (to give up /giving up) on the hope.
Đáp án
1 - receiving
2 - to accept
3 - stealing
4 - to comment
5 - to give up
Bài tập 10: Dịch nghĩa những câu dưới đây.
1. She denied that she had acted irresponsibly.
2. The minister denied the allegations.
3. She denied him the right to visit her daughter.
4. The guards were accused of denying the prisoners food and water.
5. I offered her a drink but she politely refused it.
Đáp án
1. Cô ấy phủ nhận mình đã hành động vô trách nhiệm.
2. Bộ trưởng phủ nhận các cáo buộc.
3. Cô từ chối anh ta quyền thăm con gái cô.
4. Các lính canh bị buộc tội từ chối thức ăn và nước uống của các tù nhân.
5. Tôi mời cô ấy đồ uống nhưng cô ấy lịch sự từ chối.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: