Đuôi tính từ là gì? | cách thành lập tính từ phổ biến trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Đuôi tính từ là gì? | Cách thành lập tính từ phổ biến trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Đuôi tính từ là gì? | Cách thành lập tính từ phổ biến trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng

Đuôi tính từ là gì?

Đuôi tính từ là gì? Đuôi của tính từ, hay còn gọi là hậu tố tính từ, là nhóm các chữ cái được thêm vào cuối một từ để biến từ đó thành tính từ. Ví dụ:

  • Động từ “under” khi được thêm đuôi “-able” sẽ trở thành tính từ “understandable (có thể hiểu được)”.
  • Danh từ “power” khi được thêm đuôi “-ful” sẽ trở thành danh từ “powerful (mạnh mẽ)”.

Danh sách các đuôi tính từ phổ biến nhất

Cùng 1900 điểm danh danh sách 15 đuôi tính từ thường xuyên xuất hiện nhất ngay dưới đây nhé!

Đuôi tính từ

Ví dụ

-able/ -ible

Suitable (thích hợp)

Audible (nghe được)

-ful

Beautiful (xinh đẹp)

-ive

Attractive (hấp dẫn)

-ant/ -ent

Observant (có kĩ năng quan sát)

Dependent (phụ thuộc)

-less

Hopeless (vô vọng)

-al/ -ial/ -ical

Musical (thuộc về âm nhạc)

Partial (một phần)

Identical (giống hệt nhau)

-y

Dirty (bẩn thỉu)

-ish

Childish (trẻ con)

-er/ -est

Taller (cao hơn)

Tallest (cao nhất)

-ed/ -ing

Interesting (thu hút/thú vị)

Interested (yêu thích/quan tâm)

Cách thành lập tính từ trong tiếng Anh

Làm thế nào để tạo thành một tính từ tiếng Anh hoàn chỉnh? Tiếp tục đọc nội dung dưới đây để tìm kiếm câu trả lời bạn nhé!

1. Thêm hậu tố vào sau động từ

Cấu trúc chung: Động từ + đuôi tính từ = tính từ. Ví dụ:

Động từ

Đuôi tính từ

Tính từ

Ý nghĩa

Access 

-ible

Accessible

có thể truy cập được

Create 

-ive

Creative 

sáng tạo

2. Thêm hậu tố vào sau danh từ

Cấu trúc chung: Danh từ + đuôi tính từ = tính từ. Ví dụ:

Động từ

Đuôi tính từ

Tính từ

Ý nghĩa

Faith 

-ful

Faithful 

trung thành

Limit 

-less

Limitless 

không giới hạn

3.  Phân biệt tính từ đuôi -ing và -ed

 

Tính từ đuôi “-ed”

Tính từ đuôi “-ing”

Cách sử dụng

Thường diễn đạt tình trạng hoặc cảm xúc của người hoặc vật.

Thường miêu tả người hoặc vật có một đặc điểm nào đó.

Ví dụ

  • I was surprised when receiving the gift. (Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhận được món quà.)
  • She is interested in reading. (Cô ấy thích đọc sách)
  • The story is surprising and well-written. (Câu chuyện này thật bất ngờ và được viết rất hay.)
  • She is an interesting person. (Cô ấy là một người thú vị)

Bài tập về đuôi tính từ có đáp án

Cùng 1900 tìm hiểu nhiều hơn về đuôi tính từ qua bài tập thực hành dưới đây nhé!

Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1. The dogs runs quick in the park.

2. She has so many informations about the event.

3. He want to eats pizza for dinner.

4. There is several cars parked outside.

5. The students are learn English at the moment.

6. I bought a lot of new furnitures for my living room.

7. She gave me advices on how to improve my writing.

8. The workers are fixings the broken fence.

9. The book has a lots of interesting stories.

10. The birds sings beautifully in the morning.

Đáp án

1. The dogs run quickly in the park.

2. She has so much information about the event.

3. He wants to eat pizza for dinner.

4. There are several cars parked outside.

5. The students are learning English at the moment.

6. I bought a lot of new furniture for my living room.

7. She gave me advice on how to improve my writing.

8. The workers are fixing the broken fence.

9. The book has a lot of interesting stories.

10. The birds sing beautifully in the morning.

Bài 2: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây

One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked

so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started

to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the

barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the

dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.

Đáp án

1. park

2. black

3. fence

4. lonely

5. run

6. path

7. barn

8. dusty

9. beautiful

10. contentedly

Bài 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu

1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)

2. Please pass me the __________. (salt / sweet)

3. I have __________ finished my homework. (just / already)

4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)

5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)

6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)

7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)

8. She is a talented __________. (piano / paint)

9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)

10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)

Đáp án

1. hardworking

2. salt

3. just

4. sunny

5. view

6. rides

7. start

8. painter

9. went

10. food

Bài 4: Xác định loại từ của các từ trong ngoặc

1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________

4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________

Đáp án

1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ

4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ

Bài 5: Phân loại các từ sau

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.

Tính từ: ________________

Trạng từ: ________________

Danh từ: ________________

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.

Trạng từ: ________________

Tính từ: ________________

Danh từ: ________________

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.

Danh từ: ________________

Trạng từ: ________________

Đáp án

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.

Tính từ: fast, busy

Trạng từ: quickly

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.

Trạng từ: beautifully

Tính từ: beautiful (x2)

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.

Danh từ: dog, stranger

Trạng từ: loudly

Bài 6: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?

4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?

5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?

6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?

7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?

8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?

9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?

10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?

Đáp án

1. When do your classes usually start?

2. When will her birthday be celebrated?

3. How can I get from New York to Miami?

4. What is the way to the city center?

5. What do you usually do on weekends?

6. Where did you go last summer?

7. Where are you going for vacation?

8. When do you have your lunch?

9. How do you usually go to school?

10. What kind of movies do you like?

Bài 7: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống

1. She dances _______________ on stage. (graceful)

2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

3. He speaks _______________ in English class. (confident)

4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)

5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)

6. The cat________ ran across the street. (quick)

7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)

8. The children were _________ in the park. (play)

9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)

10. The large dog barked _______________. (loud)

Đáp án

1. She dances gracefully on stage.

2. The lazy cat is sleeping.

3. He speaks confidently in English class.

4. The students are listening attentively to the teacher.

5. The movie was so touching that we cried.

6. The cat quickly ran across the street.

7. I need to buy some fresh vegetables from the market.

8. The children were playing in the park.

9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.

10. The large dog barked loudly.

Bài 8: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.

1. I hate being around Mary Lou, she is __________________. (friendly)

2. The stock market crash of 1929 left my great grandfather___________________. (penny)

3. I have a class at 8:00 a.m. but I am always________________.  (sleep)

4. I think we should try something else. That strategy seems way too________________.  (risk)

5. When you work at a nuclear power plant, you have to be extremely _________________. (care)

6. I had to take three months off when I was pregnant, but my boss has been very ____________. (understand)

Đáp án

1. unfriendly

2. penniless

3. sleepy

4. risky

5. careful

6. understanding

Bài 9: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

1. It isn’t quite_________that he will be present at the meeting.

A. right     

B. exact      

C. certain         

D. formal

2. As there was a _____________ cut in the hospital, the surgeon had to call off the operation.

A.power    

B. powering 

C. powder       

D. powerful

3. Could you please_________an appointment for me to see Mr. Smith?

A. manage                 

B. arrange            

C. take            

D. have

4. The police_________her for helping the murderer to escape.

A. caught                   

B. searched           

C. brought           

D. arrested

5. When John_________in London, he went to see the Houses of Parliament.

A. came                 

B. reached                

C. arrived              

D. got

6. I read an interesting _________in a newspaper about farming today.

A. article                   

B. advertisement         

C. composition       

D. explanation

7. Students are expected to _________their classes regularly.

A. assist                  

B. frequent                

C. attend             

D. present

8. Before you sign anything important, pay careful _________to all the conditions.

A.notice                   

B. attention               

C. regards          

D. reference

9. In the central region the dry season is long and severe, and the _________annual rainfall is only about 70 cm.

A. refreshing                

B. general                

C. average         

D. greatest

10. As soon as the children were_________, their mother got them out of bed and into the bathroom.

A. woke                       

B. wake                 

C. awake         

D. waken

Đáp án

1. C

2. A

3. B

4. D

5. C

6. A

7. C

8. B

9. C

10. C

Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất để hoành thành đoạn văn.

[…] Chimpanzees in the wild like to snack on termites, and youngsters learn to fish for them by picking

long sticks and other (1)____tools into the mounds that large groups of termites build. Researchers

found that (2)______average female chimps in the Gombe National Park in Tanzania learned how to do

termite fishing at the age of 31 months, more than two years earlier than the males.

The females seem to learn by watching their mothers. Researcher Dr. Elisabeth V. Lonsdorf, director of

field conservation at the Lincoln Park Zoo in Chicago, said that it is (3)_____to find that when a young

male and female are near a mound, ‘she’s really focusing on termite fishing and he’s spinning himself

round (4)_______circles’. Dr. Landsdorf and colleagues are studying chimpanzees at the zoo with a

new, specially created termite mound, filled with mustard (5)________than termites. […]

Question 1: A. relative B. similar C. close D. connected

Question 2: A. at             B. by             C. on             D. for

Question 3: A. typical B. regular C. ordinary D. frequent

Question 4: A. in             B. with             C. to             D. through

Question 5: A. other B. else             C. instead D. rather

Đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. D

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!